Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (UET)

39954

Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh dự kiến đại học hệ chính quy năm 2025.

Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.

Ⅰ. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG

Trường Đại học Công nghệ là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam hiện nay đào tạo các ngành về kỹ thuật công nghệ.

Đây là một trong 12 trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường nằm trên trục đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, tiếp giáp rất nhiều trường đại học khác.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

🔹 Trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
🔹 Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
🔹 Mã trường: QHI
🔹 Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
🔹 Loại hình: Công lập
🔹 Chương trình đào tạo: Đại học, Sau đại học, Đào tạo ngắn hạn
🔹 Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ, Kỹ thuật
🔹 Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
🔹 Điện thoại: 024 37547 461
🔹 Email: tuyensinhdhcn@vnu.edu.vn
🔹 Website: https://uet.vnu.edu.vn/
🔹 Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH

Ⅱ. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2025 dự kiến như sau:

TTTên ngành/Chương trình đào tạoMã ngànhChỉ tiêuĐiểm chuẩn 2024
1Công nghệ Thông tinCN148027.8
2Kỹ thuật Máy tínhCN242026.97
3Khoa học Máy tínhCN842027.58
4Trí tuệ Nhân tạoCN1230027.12
5Hệ thống Thông tinCN1424026.87
6Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệuCN1512026.92
7Vật lý Kỹ thuậtCN312025.24
8Cơ Kỹ thuậtCN48026.03
9Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaCN1112027.05
10Kỹ thuật Năng lượngCN138024.59
11Kỹ thuật RobotCN1712025.99
12Thiết kế công nghiệp và đồ họaCN1824024.64
13Khoa học Dữ liệu (Chương trình Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu)CN20120
14Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngCN518023.91
15Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tửCN618026.27
16Công nghệ Hàng không Vũ trụCN712024.61
17Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngCN948026.3
18Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông định hướng thiết kế vi mạch
19Công nghệ Vật liệu (Chương trình Công nghệ vật liệu và Vi điện tử)CN19120
20Công nghệ nông nghiệpCN106022.5
21Công nghệ Sinh học (Chương trình Công nghệ kỹ thuật sinh học)CN21120

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2025 dự kiến theo các phương thức xét tuyển như sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (gồm CCTA quy đổi)
  • Phương thức 2: Xét điểm SAT, A-Level, ACT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (HSG quốc gia, quốc tế, tỉnh, thành phố…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Ngành Công nghệ sinh học xét tuyển theo các tổ hợp môn:

  • Toán, Lý, Hóa (A00)
  • Toán, Lý, Anh (A01)
  • Toán, Hóa, Sinh (B00)
  • Toán, Anh, Tin
  • Toán, Lý, Tin (A0T)

Các ngành còn lại xét tuyển theo các tổ hợp môn:

  • Toán, Lý, Hóa (A00)
  • Toán, Lý, Anh (A01)
  • Toán, Văn, Anh (D01)
  • Toán, Anh, Tin
  • Toán, Lý, Tin (A0T)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

Chưa có thông tin chính thức.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển kết hợp, xét chứng chỉ quốc tế, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và xét dự bị đại học.

Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn

Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Lệ phí xét tuyển sớm: 30.000 đồng/phương thức.

Ⅲ. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG

Học phí

Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN dự kiến với sinh viên từ khóa 2024 như sau:

Tên ngànhĐịa điểm họcHọc phí năm 2024 – 2025
Công nghệ thông tinHọc tại Cầu Giấy40.000.000 đồng
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Khoa học máy tính
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
Hệ thống thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật Robot
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa32.000.000 đồng
Trí tuệ nhân tạo
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
Công nghệ nông nghiệpNăm nhất học tại Hòa Lạc, từ năm 2 học tại Cầu Giấy
Vật lý kỹ thuật40.000.000 đồng
Cơ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ hàng không vũ trụ
Kỹ thuật năng lượng

Học bổng

Dưới đây là danh sách toàn bộ học bổng hàng năm dành cho sinh viên Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN:

🔹 Học bổng do ngân sách nhà nước cấp

1. Học bổng khuyến khích học tập

  • Tiêu chí xét tuyển: Sinh viên có kết quả học tập (tính theo điểm TBC các học phần tính đến thời điểm xét học bổng, sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ) và rèn luyện trong kỳ đều từ Khá trở lên, trong đó không có học phần nào dưới điểm B và không bị kỷ luật.
  • Mức học bổng: Tối thiểu 1 tháng học phí sinh viên phải đóng
  • Số lượng: ~250 sinh viên/kỳ

2. Trợ cấp xã hội

Kinh phí khoảng 100 triệu/năm.

Tiêu chí xét tuyển có điểm rèn luyện từ Khá trở lên và thuộc 1 trong các đối tượng sau:

  • (1) Sinh viên người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng đặc biệt khó khăn, đạt điểm học tập từ Khá trở lên;
  • (2) Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ và không nơi nương tựa;
  • (3) Sinh viên là người tàn tật và gặp khó khăn về kinh tế;
  • (4) Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế và vượt khó học tập

Mức học bổng: 140.000 đồng/tháng với đối tượng 2 và 100.000 với các đối tượng còn lại.

Số lượng: Không giới hạn

3. Hỗ trợ chi phí học tập

Đối tượng 1: Sinh viên được hưởng hỗ trợ chi phí học tập nếu đáp ứng cả 3 điều kiện sau:

  • Là người dân tộc thiểu số;
  • Thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo theo quy định của Chính phủ;
  • Thi đỗ vào Trường Đại học Công nghệ.

Mức học bổng: 60% mức lương cơ sở. Thời gian hưởng 10 tháng/năm, xét theo từng học kỳ.

Số lượng: Không giới hạn

Đối tượng 2: Sinh viên thuộc dân tộc rất ít người được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập

Mức học bổng: 100% mức lương cơ sở. Thời gian hưởng 10 tháng/năm, xét theo từng học kỳ.

Số lượng: Không giới hạn

🔹 Học bổng do các cá nhân, tổ chức cấp

1. Học bổng ADF

  • Mức học bổng: 1000$/năm
  • Số lượng: 4 sinh viên/năm

2. Agribank

  • Mức học bổng: 5.000.000 đồng/năm
  • Số lượng: 10 sinh viên/năm

3. Annex

  • Mức học bổng: 3.500.000 đồng/học kỳ
  • Số lượng: 2 sinh viên/học kỳ

4. Brother

  • Mức học bổng: 30$/tháng
  • Số lượng: 15 sinh viên/năm

Và 10 học bổng do các cá nhân, tổ chức khác lên tới hàng ngàn đô.

Xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.