Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức thông báo tuyển sinh dự kiến đại học hệ chính quy năm 2025.
Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong phần dưới bài viết này nhé.
Ⅰ. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
Trường Đại học Công nghệ là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam hiện nay đào tạo các ngành về kỹ thuật công nghệ.
Đây là một trong 12 trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường nằm trên trục đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, tiếp giáp rất nhiều trường đại học khác.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
🔹 Trường Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
🔹 Tên tiếng Anh: VNU University of Engineering and Technology (VNU-UET)
🔹 Mã trường: QHI
🔹 Trực thuộc: Đại học Quốc gia Hà Nội
🔹 Loại hình: Công lập
🔹 Chương trình đào tạo: Đại học, Sau đại học, Đào tạo ngắn hạn
🔹 Lĩnh vực đào tạo: Công nghệ, Kỹ thuật
🔹 Địa chỉ: Nhà E3 Số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
🔹 Điện thoại: 024 37547 461
🔹 Email: tuyensinhdhcn@vnu.edu.vn
🔹 Website: https://uet.vnu.edu.vn/
🔹 Fanpage: https://www.facebook.com/UET.VNUH
Ⅱ. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2025 dự kiến như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2024 |
1 | Công nghệ Thông tin | CN1 | 480 | 27.8 |
2 | Kỹ thuật Máy tính | CN2 | 420 | 26.97 |
3 | Khoa học Máy tính | CN8 | 420 | 27.58 |
4 | Trí tuệ Nhân tạo | CN12 | 300 | 27.12 |
5 | Hệ thống Thông tin | CN14 | 240 | 26.87 |
6 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | CN15 | 120 | 26.92 |
7 | Vật lý Kỹ thuật | CN3 | 120 | 25.24 |
8 | Cơ Kỹ thuật | CN4 | 80 | 26.03 |
9 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | CN11 | 120 | 27.05 |
10 | Kỹ thuật Năng lượng | CN13 | 80 | 24.59 |
11 | Kỹ thuật Robot | CN17 | 120 | 25.99 |
12 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | CN18 | 240 | 24.64 |
13 | Khoa học Dữ liệu (Chương trình Khoa học và Kỹ thuật dữ liệu) | CN20 | 120 | |
14 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | CN5 | 180 | 23.91 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử | CN6 | 180 | 26.27 |
16 | Công nghệ Hàng không Vũ trụ | CN7 | 120 | 24.61 |
17 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | CN9 | 480 | 26.3 |
18 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông định hướng thiết kế vi mạch | |||
19 | Công nghệ Vật liệu (Chương trình Công nghệ vật liệu và Vi điện tử) | CN19 | 120 | |
20 | Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 60 | 22.5 |
21 | Công nghệ Sinh học (Chương trình Công nghệ kỹ thuật sinh học) | CN21 | 120 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tuyển sinh năm 2025 dự kiến theo các phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (gồm CCTA quy đổi)
- Phương thức 2: Xét điểm SAT, A-Level, ACT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (HSG quốc gia, quốc tế, tỉnh, thành phố…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Ngành Công nghệ sinh học xét tuyển theo các tổ hợp môn:
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Hóa, Sinh (B00)
- Toán, Anh, Tin
- Toán, Lý, Tin (A0T)
Các ngành còn lại xét tuyển theo các tổ hợp môn:
- Toán, Lý, Hóa (A00)
- Toán, Lý, Anh (A01)
- Toán, Văn, Anh (D01)
- Toán, Anh, Tin
- Toán, Lý, Tin (A0T)
3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức
Chưa có thông tin chính thức.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm theo phương thức xét tuyển kết hợp, xét chứng chỉ quốc tế, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và xét dự bị đại học.
Đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn
Thời gian đăng ký: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Lệ phí xét tuyển sớm: 30.000 đồng/phương thức.
Ⅲ. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
Học phí
Học phí trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN dự kiến với sinh viên từ khóa 2024 như sau:
Tên ngành | Địa điểm học | Học phí năm 2024 – 2025 |
Công nghệ thông tin | Học tại Cầu Giấy | 40.000.000 đồng |
Kỹ thuật máy tính | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
Khoa học máy tính | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | ||
Hệ thống thông tin | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật Robot | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 32.000.000 đồng | |
Trí tuệ nhân tạo | ||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa | ||
Công nghệ nông nghiệp | Năm nhất học tại Hòa Lạc, từ năm 2 học tại Cầu Giấy | |
Vật lý kỹ thuật | 40.000.000 đồng | |
Cơ kỹ thuật | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | ||
Công nghệ hàng không vũ trụ | ||
Kỹ thuật năng lượng |
Học bổng
Dưới đây là danh sách toàn bộ học bổng hàng năm dành cho sinh viên Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN:
🔹 Học bổng do ngân sách nhà nước cấp
1. Học bổng khuyến khích học tập
- Tiêu chí xét tuyển: Sinh viên có kết quả học tập (tính theo điểm TBC các học phần tính đến thời điểm xét học bổng, sinh viên hoàn thành tối thiểu 14 tín chỉ) và rèn luyện trong kỳ đều từ Khá trở lên, trong đó không có học phần nào dưới điểm B và không bị kỷ luật.
- Mức học bổng: Tối thiểu 1 tháng học phí sinh viên phải đóng
- Số lượng: ~250 sinh viên/kỳ
2. Trợ cấp xã hội
Kinh phí khoảng 100 triệu/năm.
Tiêu chí xét tuyển có điểm rèn luyện từ Khá trở lên và thuộc 1 trong các đối tượng sau:
- (1) Sinh viên người dân tộc ít người ở vùng cao, vùng đặc biệt khó khăn, đạt điểm học tập từ Khá trở lên;
- (2) Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ và không nơi nương tựa;
- (3) Sinh viên là người tàn tật và gặp khó khăn về kinh tế;
- (4) Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế và vượt khó học tập
Mức học bổng: 140.000 đồng/tháng với đối tượng 2 và 100.000 với các đối tượng còn lại.
Số lượng: Không giới hạn
3. Hỗ trợ chi phí học tập
Đối tượng 1: Sinh viên được hưởng hỗ trợ chi phí học tập nếu đáp ứng cả 3 điều kiện sau:
- Là người dân tộc thiểu số;
- Thuộc hộ nghèo/hộ cận nghèo theo quy định của Chính phủ;
- Thi đỗ vào Trường Đại học Công nghệ.
Mức học bổng: 60% mức lương cơ sở. Thời gian hưởng 10 tháng/năm, xét theo từng học kỳ.
Số lượng: Không giới hạn
Đối tượng 2: Sinh viên thuộc dân tộc rất ít người được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí học tập
Mức học bổng: 100% mức lương cơ sở. Thời gian hưởng 10 tháng/năm, xét theo từng học kỳ.
Số lượng: Không giới hạn
🔹 Học bổng do các cá nhân, tổ chức cấp
1. Học bổng ADF
- Mức học bổng: 1000$/năm
- Số lượng: 4 sinh viên/năm
2. Agribank
- Mức học bổng: 5.000.000 đồng/năm
- Số lượng: 10 sinh viên/năm
3. Annex
- Mức học bổng: 3.500.000 đồng/học kỳ
- Số lượng: 2 sinh viên/học kỳ
4. Brother
- Mức học bổng: 30$/tháng
- Số lượng: 15 sinh viên/năm
Và 10 học bổng do các cá nhân, tổ chức khác lên tới hàng ngàn đô.
Xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội