Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên đã có thông tin chính thức về tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thainguyen of Information and Comunication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Liên kết quốc tế
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: Đường Z115, Phường Quyết Thắng, Thành Phố Thái Nguyên
- Điện thoại: (0208) 390 1828 – 0987 118774 – 0915 200052 – 0986 796536
- Email: tuyensinh@ictu.edu.vn
- Website: https://ictu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023 các ngành sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao/quốc tế
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
c. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối C01 (Toán, Văn, Lý)
- Khối C14 (Toán, Văn, GDCD)
- Khối D01 (Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét học bạ THPT
Các trường hợp xét học bạ:
- Xét tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
- Xét tổng điểm tổng kết trung bình 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) ≥ 18.0 điểm.
- Xét điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm. Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 x 3 + Điểm ưu tiên.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Xét tuyển thẳng
- Thí sinh gửi bản cứng hồ sơ xét tuyển về trường trước ngày 30/06/2023.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả thi THPT;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao CMND/CCCD;
- Bản chứng minh đối tượng ưu tiên (nếu có).
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn/
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện
c. Địa điểm nộp hồ sơ
Trung tâm Truyền thông, Tuyển sinh và Hỗ trợ sinh viên – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông.
Địa chỉ: đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ thông tin (Chương trình quốc tế) | – | – | 16.5 |
2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 19 | 19 | 16.5 |
3 | Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) | 19 | 19 | 19.5 |
4 | Công nghệ thông tin | 17 | 17 | 16 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 17 | 16 |
6 | An toàn thông tin | 17 | 17 | 18 |
7 | Hệ thống thông tin | 17 | 17 | 16.5 |
8 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 | 17 | 16.5 |
9 | Khoa học máy tính | 18 | 18 | 16.5 |
10 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | 16 |
12 | Cơ điện tử | – | – | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 | 16 | 16.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 16 | 16 | 17 |
15 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | – | – | 16.5 |
16 | Công nghệ ô tô | – | 16 | 16 |
17 | Quản trị kinh doanh số | – | 16 | 17.5 |
18 | Thương mại điện tử | 17 | – | 17 |
19 | Marketing số | 17 | 16 | 16 |
20 | Tin học kinh tế | – | – | 18.5 |
21 | Quản trị văn phòng | 17 | 16 | 16 |
22 | Thiết kế đồ họa | 18 | 18 | 16.5 |
23 | Truyền thông đa phương tiện | 16 | 16 | 16 |
24 | Công nghệ truyền thông | 17 | 16 | 17 |