Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh ICTU năm 2022
Điểm chuẩn xét học bạ và điểm chuẩn xét kết quả thi THPT đều đã được update./
Điểm sàn ICTU năm 2022
Lưu ý:
- HB1: Xét kết quả tổ hợp 3 môn lớp 12
- HB2: Xét điểm TB 5 kỳ
- HB3: Xét điểm TB các môn lớp 12
Điểm sàn trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Công nghệ thông tin | |
Kỹ thuật phần mềm | |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | |
An toàn thông tin | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
Hệ thống thông tin | |
Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | |
Kỹ thuật y sinh | |
Kinh tế số | |
Marketing số | |
Thương mại điện tử | |
Quản trị văn phòng | |
Hệ thống thông tin quản lý | |
Thiết kế đồ họa | |
Truyền thông đa phương tiện | |
Công nghệ truyền thông | |
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) | |
Công nghệ thông tin (CLC) | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) |
Điểm chuẩn ICTU năm 2022
1/ Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
||
TH1 | TH2 | TH3 | |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 6.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18 | 18 | 6.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 18 | 18 | 6.0 |
An toàn thông tin | 18 | 18 | 6.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18 | 18 | 6.0 |
Hệ thống thông tin | 18 | 18 | 6.0 |
Khoa học máy tính | 18 | 18 | 6.0 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | 18 | 18 | 6.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ ô tô | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 18 | 18 | 6.0 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 | 6.0 |
Kinh tế số | 18 | 18 | 6.0 |
Quản trị kinh doanh số | 18 | 18 | 6.0 |
Marketing số | 18 | 18 | 6.0 |
Thương mại điện tử | 18 | 18 | 6.0 |
Quản trị văn phòng | 18 | 18 | 6.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 | 6.0 |
Thiết kế đồ họa | 18 | 18 | 6.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ truyền thông | 18 | 18 | 6.0 |
Truyền thông doanh nghiệp số | 18 | 18 | 6.0 |
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) | 20 | 20 | 6.5 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 20 | 20 | 7.0 |
CNKT Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 18 | 6.0 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 18 | 6.0 |
CNKT điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 18 | 6.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | 18 | 18 | 6.0 |
Lưu ý:
- TH1: Xét theo tổ hợp lớp 12: Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên (nếu có)
- TH2: Xét điểm TB của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
- TH3: Điểm TB các môn học cả năm lớp 12
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – ĐH Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 17 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 18 |
An toàn thông tin | 17 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17 |
Hệ thống thông tin | 17 |
Khoa học máy tính | 18 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | 16 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot | 16 |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | 16 |
Công nghệ ô tô | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 16 |
Kỹ thuật y sinh | 17 |
Kinh tế số | 16 |
Quản trị kinh doanh số | 16 |
Marketing số | 16 |
Thương mại điện tử | 16 |
Quản trị văn phòng | 16 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17 |
Thiết kế đồ họa | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 16 |
Công nghệ truyền thông | 16 |
Truyền thông doanh nghiệp số | 16 |
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) | 19 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 19 |
CNKT Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | 16 |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | 16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | 16 |
CNKT điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | 18 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | 17.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 18.0 |
An toàn thông tin | 17.0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.0 |
Hệ thống thông tin | 17.0 |
Khoa học máy tính | 18.0 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot | 17.0 |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh | 17.0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 16.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 16.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.0 |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính | 16.0 |
Kỹ thuật y sinh | 17.0 |
Kinh tế số | 17.0 |
Marketing số | 17.0 |
Thương mại điện tử | 17.0 |
Quản trị văn phòng | 17.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 |
Thiết kế đồ họa | 18.0 |
Truyền thông đa phương tiện | 16.0 |
Công nghệ truyền thông | 17.0 |
Kỹ thuật phần mềm (LK quốc tế) | 19.0 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 19.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
Công nghệ Ô tô và Giao thông thông minh (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
Kỹ thuật Cơ điện tử thông minh và Robot (cho thị trường Nhật Bản) | 17.0 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (cho thị trường Nhật Bản) | 18.0 |
Công nghệ Kỹ thuật máy tính (cho thị trường Nhật Bản) | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 18 |
Công nghệ thông tin | 13 | 17 |
Khoa học máy tính | 14 | 18 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 13.5 | 17 |
Kỹ thuật phần mềm | 13 | 17 |
Hệ thống thông tin | 16 | 17 |
An toàn thông tin | 13.5 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 13.5 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 13 | 16 |
Kỹ thuật y sinh | 14 | 17 |
Hệ thống thông tin quản lý | 13.5 | 17 |
Quản trị văn phòng | 13 | 16 |
Thương mại điện tử | 13 | 16 |
Công nghệ truyền thông | 13.5 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 13.5 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 13 | 16 |
Đào tạo trọng điểm | ||
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử và Marketing số) | 15 | 18 |
Chương trình CLC | ||
Công nghệ thông tin | 16 | 19 |
Chương trình liên kết quốc tế | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 14 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 19 |