Trường Đại học Khoa học Huế đã chính thức công bố đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences (HUSC)
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Loại hình đào tạo:
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
- Điện thoại: (0234) 382 3290
- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của trường Đại học Khoa học Huế cập nhật ngày 14/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và thi năng khiếu.
c. Các tổ hợp xét tuyển
HUSC xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
- Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Huế, công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tổng điểm tổng kết 3 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
- Ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm môn vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) ≥ 18.0 điểm và điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5.0 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.
5. Chính sách ưu tiên
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng của Bộ GD&ĐT.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt 1 trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên;
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
- Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi văn hóa cấp Quốc tế, Quốc gia, cấp tỉnh đối với môn Tin học đối với ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Khoa học Huế năm 2023 dự kiến như sau:
- Khối ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 425.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kiến trúc: 445.000 đồng/tín chỉ.
- Khối các ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng: 425.000 đồng/tín chỉ.
- Khối các ngành Báo chí và Truyền thông số: 370.000 đồng/tín chỉ.
- Khối các ngành Hán Nôm, Triết học, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Văn học, Quản lý nhà nước, Xã hội học, Đông phương học, Công tác xã hội, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường: 355.000 đồng/tín chỉ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế
Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành học | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Hán – Nôm | 15.0 | 15.5 | 15.5 |
2 | Triết học | 15.0 | 15 | 15.5 |
3 | Lịch sử | 15.5 | 15.5 | 16 |
4 | Ngôn ngữ học | 15.0 | – | – |
5 | Văn học | – | 15.5 | 15.5 |
6 | Quản lý nhà nước | 15.0 | 15 | 15.5 |
7 | Xã hội học | 15.0 | 15.5 | 15.5 |
8 | Đông phương học | 15.25 | 15.5 | 16 |
9 | Báo chí | 16.5 | 17 | 17.5 |
10 | Công nghệ sinh học | 16.0 | 16 | 16 |
11 | Kỹ thuật sinh học | 16.0 | – | – |
12 | Hóa học | 15.0 | 15 | 15.5 |
13 | Khoa học môi trường | 15.25 | 15 | 15 |
14 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường | – | 15 | 15 |
15 | Toán ứng dụng | 16.0 | – | – |
16 | Kỹ thuật phần mềm | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
17 | Công nghệ thông tin | 17.0 | 17 | 17.5 |
18 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 16.0 | 16 | 16 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.25 | 15 | 16 |
20 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.0 | 15 | 15.5 |
21 | Kỹ thuật môi trường | 15.25 | – | – |
22 | Kỹ thuật địa chất | 15.25 | – | – |
23 | Kiến trúc | 16.5 | 16 | 16.5 |
24 | Địa kỹ thuật xây dựng | – | 15 | 15.5 |
25 | Công tác xã hội | 15.0 | 15.5 | 15.5 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.25 | 15 | 15.5 |
27 | Truyền thông số | – | 16.5 | 16.5 |
28 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | – | 15 | 15.5 |