Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế năm 2022

1730

Trường Đại học Khoa học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Huế năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.

I. Điểm sàn HUSC

Điểm sàn trường Đại học Khoa học – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn HUSC

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khoa học Huế năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Công nghệ sinh học 21.5
Hóa học 19.5
Khoa học môi trường 18.5
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường18.0
Kỹ thuật phần mềm (đặc thù)21.0
Công nghệ thông tin21.0
Quản trị và phân tích dữ liệu19.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông19.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học19.5
Hán – Nôm18.0
Triết học19.0
Lịch sử19.0
Văn học19.0
Quản lý nhà nước19.0
Xã hội học19.0
Đông phương học19.0
Báo chí21.5
Truyền thông số21.0
Công tác xã hội19.0
Quản lý tài nguyên và môi trường18.0
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ18.0
Địa kỹ thuật xây dựng18.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Hán – Nôm15.5
Triết học15
Lịch sử15.5
Văn học15.5
Quản lý nhà nước15
Xã hội học15.5
Đông phương học15.5
Báo chí17
Truyền thông số16.5
Công nghệ sinh học16
Hóa học15
Khoa học môi trường15
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường15
Kỹ thuật phần mềm16.5
Quản trị và phân tích dữ liệu16
Công nghệ thông tin17
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15
Công nghệ kỹ thuật hóa học15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ15
Kiến trúc16
Địa kỹ thuật xây dựng15
Công tác xã hội15.5
Quản lý tài nguyên và môi trường15

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Hán – Nôm15.0
Triết học15.0
Lịch sử15.5
Văn học15.0
Quản lý nhà nước15.0
Xã hội học15.0
Đông phương học15.25
Báo chí16.5
Công nghệ sinh học16.0
Kỹ thuật sinh học16.0
Hóa học15.0
Khoa học môi trường15.25
Toán ứng dụng16.0
Quản trị và phân tích dữ liệu16.0
Công nghệ thông tin17.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông15.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học15.0
Kỹ thuật môi trường15.25
Kỹ thuật địa chất15.25
Công tác xã hội15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường15.25
Kỹ thuật phần mềm16.5
Kiến trúc16.5

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khoa học – ĐH Huế năm 2020, 2019 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Hán – Nôm13.2515.75
Triết học1416
Lịch sử13.515
Ngôn ngữ học13.2515.75
Văn học13.2515.75
Toán kinh tế13.2516
Quản lý nhà nước13.2516
Xã hội học13.2515.75
Đông phương học1315
Báo chí13.516
Công nghệ sinh học1415
Kỹ thuật sinh học1415
Hóa học13.2516
Khoa học môi trường1416
Toán ứng dụng1415
Kỹ thuật phần mềm1316
Công nghệ thông tin13.517
Quản trị và phân tích dữ liệu/17
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông1315
Công nghệ kỹ thuật hóa học13.2516
Kỹ thuật môi trường1416
Kỹ thuật địa chất1415.5
Kiến trúc1515
Quy hoạch vùng và đô thị1515
Địa kỹ thuật xây dựng1315.5
Công tác xã hội13.2516
Quản lý tài nguyên và môi trường1315.5