Trường Đại học Kinh tế – Luật – Đại học Quốc gia TPHCM (UEL)

28578

Là một trong những đơn vị chủ lực của ĐHQG TP.HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) luôn thu hút đông đảo thí sinh nhờ chất lượng đào tạo vượt trội và môi trường học tập hiện đại.

Nếu bạn đang quan tâm đến thông tin tuyển sinh năm 2025 của UEL, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn tất cả những điều cần biết: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, tổ hợp môn, thời gian đăng ký và nhiều hơn thế nữa.

truong dai hoc kinh te luat dhqg tphcm tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UEL

Năm 2025, UEL không chỉ mở rộng quy mô tuyển sinh mà còn bổ sung thêm nhiều phương thức và ngành học mới, giúp thí sinh linh hoạt lựa chọn lộ trình phù hợp nhất với năng lực và định hướng nghề nghiệp tương lai.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (UEL)
  • Mã trường: QSK
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh)
  • Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế – Luật
  • Địa chỉ: Số 669 Đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (08) 37 244 550
  • Email: tuvantuyensinh@uel.edu.vn
  • Website: https://www.uel.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh UEL năm 2025

(Dựa theo phương án tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM cập nhật mới nhất năm 2025)

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT và thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét tuyển năm 2025 theo các tổ hợp xét tuyển sau:

THXT Tổ hợp môn
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
A01 Toán, Vật lí, tiếng Anh
D01 Toán, Văn, tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, tiếng Anh
X26 Toán, Tiếng Anh, Tin học
X25 Toán, Tiếng Anh, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Luật – TPHCM năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)
  • Mã ngành: 7310101_401
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)
  • Mã ngành: 7310101_403
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
  • Mã ngành: 7310106_402
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)
  • Mã ngành: 7310108_413
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7310108_413E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)
  • Mã ngành: 7310108_419
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh)
  • Mã ngành: 7340101_407
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101_407E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)
  • Mã ngành: 7340101_415
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản lý công
  • Mã ngành: 7340403_418
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Marketing)
  • Mã ngành: 7340115_410
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Marketing học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340115_410E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)
  • Mã ngành: 7340115_417
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)
  • Mã ngành: 7340120_408
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340120_408E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế)
  • Mã ngành: 7340120_420
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chuyên ngành Thương mại điện tử)
  • Mã ngành: 7340122_411
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tên ngành: Thương mại điện tử (Chuyên ngành Thương mại điện tử học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340122_411E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7340201_404
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340201_404E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính (Chuyên ngành Công nghệ tài chính)
  • Mã ngành: 7340205_414
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính (Chương trình Công nghệ tài chính Co-operative Education)
  • Mã ngành: 7340205_414H
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán)
  • Mã ngành: 7340301_405
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW – Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340301_405E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302_409
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)
  • Mã ngành: 7340405_406
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý chương trình Co-operative Education)
  • Mã ngành: 7340405_406H
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã ngành: 7340405_416
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật dân sự)
  • Mã ngành: 7380101_503
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật dân sự học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7380101_503E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành: 7380101_504
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tên ngành: Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)
  • Mã ngành: 7380101_505
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)
  • Mã ngành: 7380107_501
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)
  • Mã ngành: 7380107_502
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7380107_502E
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X26, X25
  • Chỉ tiêu: 85

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển:

Đối tượng 1: Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều kiện cụ thể, thời gian và hồ sơ đăng ký thực hiện theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT trong tuyển sinh đại học năm 2025.

Đối tượng 2: Học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT

  • Hiệu trưởng trường THPT giới thiệu 1 học sinh thuộc nhóm 5 học sinh có điểm TB cộng học lực của 3 năm THPT cao nhất trường.
  • Thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm THPT

Đối tượng 3: Thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG HCM (xem danh sách). Từ năm 2025, ĐHQG HCM sẽ ưu tiên xét tuyển học sinh chuyên, năng khiếu. Thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm THPT

Đối tượng 4: Thí sinh có bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-Level hoặc SAT, ACT

  • Chứng chỉ A-Level hoặc bằng tú tài quốc tế: Từ 32/45 điểm trở lên
  • SAT/ACT: Điểm SAT >= 1200/1600 hoặc ACT >= 27/36 điểm.

Phương thức 2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HCM năm 2025

(Đang cập nhật thêm)

Đối tượng xét tuyển: Toàn bộ thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG HCM tổ chức năm 2025.

Thời gian đăng ký dự thi:

  • Đợt 1: Từ ngày 20/1 – 20/2/2025 (thi ngày 30/3/2025)
  • Đợt 2: Từ ngày 17/4 – 07/05/2025 (thi ngày 01/06/2025)

Điều kiện xét tuyển: Điểm thi >= 700 điểm (dự kiến)

Phương thức 3. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

(Đang cập nhật thêm)

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm xét tuyển >= 21 điểm (dự kiến)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau:

IELTS TOEFL iBT Cambridge English Scale Điểm quy đổi
5.0 35-45 154-161 7.0
5.5 46-59 162-168 7.5
6.0 60-78 169-175 8.0
6.5 79-93 176-184 8.5
7.0 94-101 185-190 9.0
7.5 102-109 191-199 9.5
8.0-9.0 110-120 200-209 10

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Chưa có thông tin chính thức. Thí sinh nên thường xuyên cập nhật trong thời gian có nhiều thay đổi về tuyển sinh.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt: 31.5 triệu đồng/năm 1;
  • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 65 triệu đồng/năm 1;

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.