Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2022
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2023
I. Điểm chuẩn UEL năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kinh tế (Kinh tế học) | 26.15 |
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC | 24.45 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 25.7 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC | 25.4 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 26.9 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC | 26.3 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 26.55 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 25.85 |
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 24.75 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.15 |
Marketing | 27.35 |
Marketing – CLC | 26.85 |
Marketing – CLC bằng tiếng Anh | 26.3 |
Thương mại điện tử | 27.55 |
Thương mại điện tử – CLC | 26.75 |
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 25.95 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.85 |
Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC | 26.35 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.5 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC | 25.05 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh | 24 |
Kinh doanh quốc tế | 27.15 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 26.85 |
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 25.95 |
Kế toán | 26.2 |
Kế toán – CLC | 25.85 |
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 25 |
Kiểm toán | 26.6 |
Kiểm toán – CLC | 26.45 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.05 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 24.65 |
Công nghệ tài chính | 26.65 |
Công nghệ tài chính – CLC | 26.1 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC | 26.4 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC | 26.45 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC bằng tiếng Anh | 24.65 |
Luật (Luật dân sự) | 25.7 |
Luật (Luật dân sự) – CLC | 25.3 |
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 25 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.8 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC | 24.7 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC tăng cường tiếng Pháp | 23.4 |
Luật (Luật và chính sách công) | 23.5 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Kinh tế (Kinh tế học) | 26.45 |
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC | 26.1 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 25.4 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC | 25.25 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.45 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC | 27.0 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh | 26.6 |
Quản trị kinh doanh | 27.1 |
Quản trị kinh doanh – CLC | 26.55 |
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh | 26.1 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 24.8 |
Marketing | 27.55 |
Marketing – CLC | 27.3 |
Marketing – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 |
Thương mại điện tử | 27.5 |
Thương mại điện tử – CLC | 27.2 |
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh | 26.15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.95 |
Hệ thống thông tin quản lý – CLC | 26.6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC | 26.05 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 25.75 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC | 25.35 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh | 23.4 |
Kế toán | 26.45 |
Kế toán – CLC | 25.85 |
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 24.8 |
Kiểm toán | 26.85 |
Kiểm toán – CLC | 26.1 |
Kinh doanh quốc tế | 27.65 |
Kinh doanh quốc tế – CLC | 27.05 |
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh | 26.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.55 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC | 26.3 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh | 25.6 |
Công nghệ tài chính | 25.6 |
Công nghệ tài chính – CLC | 26.4 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 26.85 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC | 26.5 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.75 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC | 26.65 |
Luật (Luật dân sự) | 25.95 |
Luật (Luật dân sự) – CLC | 25.45 |
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh | 24.1 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 25.85 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC | 25.55 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp | 24.55 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
a. Chương trình chuẩn | ||
Kinh tế (Kinh tế học) | 23.75 | 26.25 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 23 | 25.35 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 25.7 | 27.45 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 22.1 | 24.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.65 | 26.15 |
Kế toán | 24 | 26.3 |
Kiểm toán | 24.35 | 26.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.35 | 26.45 |
Thương mại điện tử | 24.65 | 27.05 |
Quản trị kinh doanh | 24.95 | 26.9 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 22.85 | 25.55 |
Marketing | 25 | 27.25 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 | 27.4 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.7 | 26.3 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 24.3 | 26.65 |
Luật (Luật dân sự) | 22.25 | 25 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 22.25 | 25.25 |
b. Chương trình Chất lượng cao | ||
Kinh tế (Kinh tế học) | 22.9 | 25.5 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 22 | 24.55 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 25.2 | 27.2 |
Toán kinh tế | / | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 23 | 25.7 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh | 21.65 | 24.6 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 22.55 | 24.7 |
Kế toán | 23.05 | 25.35 |
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh | 21.35 | 23.5 |
Kiểm toán | 24.15 | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.85 | 25.5 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | |
Thương mại điện tử | 23.85 | 26.6 |
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.5 |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | 23 | 25.2 |
Marketing | 24.15 | 26.9 |
Kinh doanh quốc tế | 24.65 | 27.3 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 24.5 | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.55 | 25.4 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 23.35 | 26.45 |
Luật (Luật dân sự) | 21.35 | 23.8 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 21.8 | 24.36 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp | 20.4 | 22.2 |