Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM 2022

11577

Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2022

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2023

I. Điểm chuẩn UEL năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Kinh tế (Kinh tế học)26.15
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC24.45
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)25.7
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC25.4
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)26.9
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC26.3
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh25.75
Quản trị kinh doanh26.55
Quản trị kinh doanh – CLC25.85
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh24.75
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)25.15
Marketing27.35
Marketing – CLC26.85
Marketing – CLC bằng tiếng Anh26.3
Thương mại điện tử27.55
Thương mại điện tử – CLC26.75
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh25.95
Hệ thống thông tin quản lý26.85
Hệ thống thông tin quản lý – CLC26.2
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC26.35
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.5
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC25.05
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh24
Kinh doanh quốc tế27.15
Kinh doanh quốc tế – CLC26.85
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh25.95
Kế toán26.2
Kế toán – CLC25.85
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)25
Kiểm toán26.6
Kiểm toán – CLC26.45
Tài chính – Ngân hàng26.05
Tài chính – Ngân hàng – CLC25.8
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh24.65
Công nghệ tài chính26.65
Công nghệ tài chính – CLC26.1
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.7
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC26.4
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.7
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC26.45
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC bằng tiếng Anh24.65
Luật (Luật dân sự)25.7
Luật (Luật dân sự) – CLC25.3
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh25
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.8
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC24.7
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC tăng cường tiếng Pháp23.4
Luật (Luật và chính sách công)23.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kinh tế (Kinh tế học)26.45
Kinh tế (Kinh tế học) – CLC26.1
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)25.4
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) – CLC25.25
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)27.45
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC27.0
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) – CLC bằng tiếng Anh26.6
Quản trị kinh doanh27.1
Quản trị kinh doanh – CLC26.55
Quản trị kinh doanh – CLC bằng tiếng Anh26.1
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)24.8
Marketing27.55
Marketing – CLC27.3
Marketing – CLC bằng tiếng Anh26.7
Thương mại điện tử27.5
Thương mại điện tử – CLC27.2
Thương mại điện tử – CLC bằng tiếng Anh26.15
Hệ thống thông tin quản lý26.95
Hệ thống thông tin quản lý – CLC26.6
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) – CLC26.05
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)25.75
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC25.35
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) – CLC bằng tiếng Anh23.4
Kế toán26.45
Kế toán – CLC25.85
Kế toán – CLC bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)24.8
Kiểm toán26.85
Kiểm toán – CLC26.1
Kinh doanh quốc tế27.65
Kinh doanh quốc tế – CLC27.05
Kinh doanh quốc tế – CLC bằng tiếng Anh26.7
Tài chính – Ngân hàng26.55
Tài chính – Ngân hàng – CLC26.3
Tài chính – Ngân hàng – CLC bằng tiếng Anh25.6
Công nghệ tài chính25.6
Công nghệ tài chính – CLC26.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)26.85
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) – CLC26.5
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)26.75
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) – CLC26.65
Luật (Luật dân sự)25.95
Luật (Luật dân sự) – CLC25.45
Luật (Luật dân sự) – CLC bằng tiếng Anh24.1
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)25.85
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC25.55
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) – CLC bằng tiếng Pháp24.55

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Luật – ĐHQGHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Kinh tế (Kinh tế học)23.7526.25
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)2325.35
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)25.727.45
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)22.124.85
Tài chính – Ngân hàng23.6526.15
Kế toán2426.3
Kiểm toán24.3526.7
Hệ thống thông tin quản lý23.3526.45
Thương mại điện tử24.6527.05
Quản trị kinh doanh24.9526.9
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)22.8525.55
Marketing2527.25
Kinh doanh quốc tế25.527.4
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)23.726.3
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)24.326.65
Luật (Luật dân sự)22.2525
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)22.2525.25
b. Chương trình Chất lượng cao
Kinh tế (Kinh tế học)22.925.5
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công)2224.55
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)25.227.2
Toán kinh tế/23
Tài chính – Ngân hàng2325.7
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh21.6524.6
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính)22.5524.7
Kế toán23.0525.35
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh21.3523.5
Kiểm toán24.1526.1
Hệ thống thông tin quản lý22.8525.5
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo)25.25
Thương mại điện tử23.8526.6
Quản trị kinh doanh24.1526.5
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh2325.2
Marketing24.1526.9
Kinh doanh quốc tế24.6527.3
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh24.526.7
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)23.5525.4
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)23.3526.45
Luật (Luật dân sự)21.3523.8
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)21.824.36
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp20.422.2