Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM đã công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển năm 2020.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật TPHCM năm 2021
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đã có.
Điểm sàn UEL năm 2020
Điểm sàn Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Ngành xét tuyển | Điểm sàn 2020 |
Chương trình chuẩn | |
Kinh tế (Kinh tế học) | 19 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 19 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 19 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 |
Kế toán | 19 |
Kiểm toán | 19 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19 |
Thương mại điện tử | 19 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 19 |
Marketing | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 19 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 19 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 19 |
Luật (Luật dân sự) | 19 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 19 |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kinh tế (Kinh tế học) | 19 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 19 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh | 19 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 19 |
Kế toán | 19 |
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh | 19 |
Kiểm toán | 19 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19 |
Thương mại điện tử | 19 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | 19 |
Marketing | 19 |
Kinh doanh quốc tế | 19 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 19 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 19 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 19 |
Luật (Luật dân sự) | 19 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 19 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp | 19 |
Điểm chuẩn UEL năm 2020
1/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL 2020
Tên ngành | Điểm trúng tuyển thi ĐGNL |
Chương trình chuẩn | |
Kinh tế (Kinh tế học) | 850 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 780 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 930 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 750 |
Tài chính – Ngân hàng | 840 |
Kế toán | 850 |
Kiểm toán | 860 |
Hệ thống thông tin quản lý | 825 |
Thương mại điện tử | 880 |
Quản trị kinh doanh | 900 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 820 |
Marketing | 920 |
Kinh doanh quốc tế | 930 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 880 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 870 |
Luật (Luật dân sự) | 760 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | |
Chương trình Chất lượng cao | |
Kinh tế (Kinh tế học) | 800 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 760 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 880 |
Tài chính – Ngân hàng | 830 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh | 740 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 750 |
Kế toán | 800 |
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh | 730 |
Kiểm toán | 810 |
Hệ thống thông tin quản lý | 770 |
Thương mại điện tử | 840 |
Quản trị kinh doanh | 865 |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | 815 |
Marketing | 905 |
Kinh doanh quốc tế | 915 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 895 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 800 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 850 |
Luật (Luật dân sự) | 760 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 740 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp | 740 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Luật – ĐHQGHCM năm 2020 như sau:
Tên ngành | 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Chương trình chuẩn | ||
Kinh tế (Kinh tế học) | 23.75 | 26.25 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 23 | 25.35 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 25.7 | 27.45 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 22.1 | 24.85 |
Tài chính – Ngân hàng | 23.65 | 26.15 |
Kế toán | 24 | 26.3 |
Kiểm toán | 24.35 | 26.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 23.35 | 26.45 |
Thương mại điện tử | 24.65 | 27.05 |
Quản trị kinh doanh | 24.95 | 26.9 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 22.85 | 25.55 |
Marketing | 25 | 27.25 |
Kinh doanh quốc tế | 25.5 | 27.4 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.7 | 26.3 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 24.3 | 26.65 |
Luật (Luật dân sự) | 22.25 | 25 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 22.25 | 25.25 |
Chương trình Chất lượng cao | ||
Kinh tế (Kinh tế học) | 22.9 | 25.5 |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) | 22 | 24.55 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 25.2 | 27.2 |
Toán kinh tế | / | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 23 | 25.7 |
Tài chính – Ngân hàng dạy bằng Tiếng Anh | 21.65 | 24.6 |
Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) | 22.55 | 24.7 |
Kế toán | 23.05 | 25.35 |
Kế toán dạy bằng Tiếng Anh | 21.35 | 23.5 |
Kiểm toán | 24.15 | 26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.85 | 25.5 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 25.25 | |
Thương mại điện tử | 23.85 | 26.6 |
Quản trị kinh doanh | 24.15 | 26.5 |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh | 23 | 25.2 |
Marketing | 24.15 | 26.9 |
Kinh doanh quốc tế | 24.65 | 27.3 |
Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 24.5 | 26.7 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 23.55 | 25.4 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 23.35 | 26.45 |
Luật (Luật dân sự) | 21.35 | 23.8 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 21.8 | 24.36 |
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) tăng cường tiếng Pháp | 20.4 | 22.2 |