Trường Đại học Khánh Hòa công bố các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết sau:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa
- Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University (UKH)
- Mã trường: UKH
- Trực thuộc: UBND tỉnh Khánh Hòa
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sơ cấp và Bồi dưỡng ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang
- Cơ sở đào tạo: Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang
- Điện thoại: 0258 352 5840 – 0832 398 806
- Email:
- Website: http://ukh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/khanhhoaedu
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Khánh Hòa cập nhật mới nhất ngày 28/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
UKH xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét kết quả môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Khánh Hòa xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Khánh Hòa và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT, không có điểm môn thi nào ≤ 1,0 điểm trở xuống.
- Các ngành nhóm ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh: Điểm bài thi môn tiếng Anh ≥ 4.5 điểm.
c. Xét học bạ THPT
Hình thức xét học bạ: Xét tuyển theo tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
*Với các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
*Các ngành nhóm ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh: Điểm TB cả năm lớp 12 môn tiếng Anh ≥ 6.0 điểm.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm 2021 dự kiến như sau:
Hệ A – Nhà nước cấp 1 phần kinh phí (thu theo niên chế)
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 6.400.000 đồng/năm học
- Ngành Văn hóa học: 5.400.000 đồng/năm học
Hệ B, C – Nhà nước không cấp kinh phí
- Các ngành sư phạm: Miễn học phí
- Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Việt Nam học: 12.900.000 đồng/năm học
- Ngành Quản trị kinh doanh (Bán lẻ), Quản trị kinh doanh (Marketing), Việt Nam học (Văn hóa du lịch), Văn học, Văn hóa học, Ngôn ngữ Anh: 10.800.000 đồng/năm học
- Ngành sinh học ứng dụng, Hóa học: 12.900.000 đồng/năm học
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa
Điểm trúng tuyển trường Đại học Khánh Hòa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Sư phạm Tiếng Anh (giảng dạy tiểu học) | – | 23.6 | 24.15 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh (giảng dạy THCS, THPT) | – | 25.85 | |
3 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 24.25 | 24.44 |
4 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 15 | 15 | 15 |
5 | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 15 | 15 | 15 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | – | – | 15 |
8 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống) | – | – | 15 |
9 | Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 15 | 15.5 | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 15 | 20 | 16 |
11 | Quản trị khách sạn | 15.5 | 18 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 19 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 15 | 15 | 15 |
14 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 15 | 18 | 20 |
15 | Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 15 | 15 | 15 |
16 | Văn học (Chuyên ngành Báo chí – Truyền thông) | 15 | – | 20 |
17 | Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa – Truyền thông) | 15 | 15 | 15 |
18 | Ngôn ngữ học (Chuyên ngành Tiếng Trung Quốc) | – | 15 | 16 |
19 | Sư phạm Ngữ văn | 19 | 23 | – |
20 | Sư phạm Toán học | 19 | 23.6 | – |
21 | Sư phạm Vật lý | 19 | 20.25 | – |
22 | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 15 | 15 | – |
23 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 15 | 15 | – |
24 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 15 | 16 | – |