Trường Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khánh Hòa năm 2022
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã có. Mau kéo xuống cuối bài viết nào!!!
Điểm sàn Trường Đại học Khánh Hòa 2022
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
||
Thi THPT | HB | ĐGNL | |
Sư phạm Toán học | Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tiếng Anh >= 4.5 | Học lực 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 | 600 (Học lực 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0) |
Sư phạm Vật lý (KHTN) | |||
Sư phạm Ngữ văn | |||
Sư phạm Tiếng Anh | |||
Giáo dục tiểu học | |||
Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 15 | 16 | 450 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 15 | 16 | 450 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 | 450 |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 15 | 18 | 450 |
Quản trị khách sạn | 15 | 18 | 450 |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 15 | 18 | 450 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 16 | 18 | 450 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 19 | 450 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 450 | ||
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 15 | 18 | 450 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 15 | 18 | 450 |
Văn học (Báo chí – Truyền thông) | 15 | 18 | 450 |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 15 | 18 | 450 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 15 | 18 | 450 |
Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Sư phạm Toán học | 25 |
Sư phạm Vật lý (KHTN) | 25 |
Sư phạm ngữ văn | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 |
Giáo dục tiểu học | 26.5 |
Hóa học | 16 |
Sinh học ứng dụng | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 18 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 19 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 18 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 18 |
Văn học | 18 |
Văn hóa học | 18 |
Ngôn ngữ học | 18 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Sư phạm Toán học | 630 |
Sư phạm Vật lý (KHTN) | 670 |
Sư phạm ngữ văn | 670 |
Sư phạm Tiếng Anh | 670 |
Giáo dục tiểu học | 670 |
Hóa học | 450 |
Sinh học ứng dụng | 450 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 450 |
Quản trị khách sạn | 450 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 450 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 |
Ngôn ngữ Anh | 450 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 450 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 450 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 450 |
Văn học | 450 |
Văn hóa học | 450 |
Ngôn ngữ học | 450 |
3/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Toán học | 23.6 |
Sư phạm Vật lý (KHTN) | 20.25 |
Sư phạm ngữ văn | 23 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.6 |
Giáo dục tiểu học | 24.25 |
Hóa học | 15 |
Sinh học ứng dụng | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 16 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 15.5 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 15 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 18 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 15 |
Văn học | 18 |
Văn hóa học | 15 |
Ngôn ngữ học | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm Toán học | 19 |
Sư phạm Vật lý (KHTN) | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 |
Hóa học (Hóa dược + Sản phẩm thiên nhiên) | 15 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 15 |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 15 |
Quản trị khách sạn | 15.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 15 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | 15 (Điểm sàn môn tiếng Anh 4.5) |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 15 |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 15 |
Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) | 15 |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | 15 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khánh Hòa các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 17.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | / | 17 |
Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | 14 | 15 |
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | 14 | 15 |
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | 14 | 15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 16.5 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) | 15 | 17 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 14 | 15 |
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) | 14 | 17.5 |
Văn học (Văn học, báo chí, truyền thông) | 14 | 15 |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) | / | 15 |