Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022

5595

Trường Đại học Khánh Hòa đã chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khánh Hòa năm 2022

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2022 đã có. Mau kéo xuống cuối bài viết nào!!!

Điểm sàn Trường Đại học Khánh Hòa 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn
Thi THPT HB ĐGNL
Sư phạm Toán học Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tiếng Anh >= 4.5 Học lực 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0 600 (Học lực 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0)
Sư phạm Vật lý (KHTN)
Sư phạm Ngữ văn
Sư phạm Tiếng Anh
Giáo dục tiểu học
Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 15 16 450
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 15 16 450
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 18 450
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 15 18 450
Quản trị khách sạn 15 18 450
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) 15 18 450
Quản trị kinh doanh (Marketing) 16 18 450
Ngôn ngữ Anh 15 19 450
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 450
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 15 18 450
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 15 18 450
Văn học (Báo chí – Truyền thông) 15 18 450
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 15 18 450
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) 15 18 450

Điểm chuẩn Đại học Khánh Hòa

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Khánh Hòa năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Sư phạm Toán học 25
Sư phạm Vật lý (KHTN) 25
Sư phạm ngữ văn 25
Sư phạm Tiếng Anh 25
Giáo dục tiểu học 26.5
Hóa học 16
Sinh học ứng dụng 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 18
Quản trị khách sạn 18
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) 18
Quản trị kinh doanh (Marketing) 20
Ngôn ngữ Anh 19
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 19
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 18
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 18
Văn học 18
Văn hóa học 18
Ngôn ngữ học 18

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
Sư phạm Toán học 630
Sư phạm Vật lý (KHTN) 670
Sư phạm ngữ văn 670
Sư phạm Tiếng Anh 670
Giáo dục tiểu học 670
Hóa học 450
Sinh học ứng dụng 450
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 450
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 450
Quản trị khách sạn 450
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) 450
Quản trị kinh doanh (Marketing) 450
Ngôn ngữ Anh 450
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 450
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 450
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 450
Văn học 450
Văn hóa học 450
Ngôn ngữ học 450

3/ Điểm chuẩn xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Khánh Hòa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Sư phạm Toán học 23.6
Sư phạm Vật lý (KHTN) 20.25
Sư phạm ngữ văn 23
Sư phạm Tiếng Anh 23.6
Giáo dục tiểu học 24.25
Hóa học 15
Sinh học ứng dụng 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị kinh doanh (Nhà hàng và dịch vụ ăn uống) 16
Quản trị khách sạn 18
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) 15.5
Quản trị kinh doanh (Marketing) 20
Ngôn ngữ Anh 19
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 15
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 18
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 15
Văn học 18
Văn hóa học 15
Ngôn ngữ học 15

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học 19
Sư phạm Vật lý (KHTN) 19
Giáo dục tiểu học 19
Sư phạm Ngữ văn 19
Hóa học (Hóa dược + Sản phẩm thiên nhiên) 15
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) 15
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) 15
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) 15
Quản trị khách sạn 15.5
Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) 15
Quản trị kinh doanh (Marketing) 15
Ngôn ngữ Anh 16
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 15 (Điểm sàn môn tiếng Anh 4.5)
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 15
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) 15
Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) 15
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) 15

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Khánh Hòa các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Ngôn ngữ Anh 15 17.5
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) / 17
Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) 14 15
Hóa học (Hóa phân tích môi trường) 14 15
Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) 14 15
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 16.5
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – Nhà hàng) 15 17
Quản trị kinh doanh (Quản lý bán lẻ) 15 17
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 14 15
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) 14 17.5
Văn học (Văn học, báo chí, truyền thông) 14 15
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) / 15