Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo 6 phương án xét tuyển và 20 ngành học. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học – Đại học từ xa – Nghiệp vụ chứng chỉ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Cơ sở đào tạo: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, Cà Mau
- Cơ sở đào tạo: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
- Cơ sở đào tạo: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
- Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học với thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT của 3 năm lớp 10, 11, 12
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT của cả năm lớp 12
- Phương thức 5: Xét học bạ THPT theo điểm TB cao nhất các môn học của HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12
- Phương thức 6: Thi tuyển vào do trường Đại học Bình Dương tổ chức
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
BDU xét tuyển các ngành đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Sinh, Lý)
- Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Sinh, Hóa)
- Khối C00 (Địa, Sử, Văn)
- Khối C08 (Văn, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ trường.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Bình Dương cập nhật mới nhất như sau:
Đơn vị: đồng/tín chỉ
Mức học phí/ngành | Đại trà | Chất lượng cao |
Ngành Dược học | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000đ |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 650.000 | 1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 1.060.000 | 3.180.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 1.180.000 | 3.540.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 1.220.000 | 3.660.000 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 835.000 | 2.505.000 |
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 930.000 | 2.788.000 |
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 961.000 | 2.883.000 |
Các ngành khác | ||
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tại bài viết về Điểm chuẩn Đại học Bình Dương.
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
2 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
4 | Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15 |
5 | Công nghệ sinh học | 15 | 15 | |
6 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 |
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15 |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 |
10 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15 |
11 | Dược học | 21 | 21 | 21 |
12 | Văn học | 15 | – | |
13 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
14 | Việt Nam học (Du lịch) | 15 | 15 | |
15 | Quản trị nhà trường | 15 | – | |
16 | Nhật Bản học | 15 | 15 | 15 |
17 | Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15 |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15 |
19 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15 |
20 | Xã hội học | 15 |