Bạn đang tìm hiểu phương án tuyển sinh của Trường Đại học Bình Dương (BDU) trong năm 2025? Bài viết này sẽ giúp bạn nắm trọn thông tin về các phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, tổ hợp môn và điều kiện đăng ký.
Nếu bạn đang cân nhắc lựa chọn một trường đại học tư thục uy tín, đào tạo thực tiễn, học phí hợp lý tại khu vực phía Nam, đừng bỏ qua những thông tin chi tiết ngay sau đây!

1. Giới thiệu chung về BDU
Đại học Bình Dương (BDU) là trường đại học đa ngành tại TP Hồ Chí Minh, định hướng ứng dụng và gắn đào tạo với nhu cầu nhân lực của các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Trường đào tạo từ bậc đại học đến sau đại học ở các lĩnh vực kinh tế, quản trị, công nghệ, kỹ thuật, ngôn ngữ, du lịch…, chú trọng kỹ năng thực hành, thực tập doanh nghiệp và khởi nghiệp để sinh viên sớm bắt nhịp thị trường lao động.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại hình trường: Tư thục
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
- Email tuyển sinh: tuyensinh@bdu.edu.vn
- Website: https://bdu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong
2. Thông tin tuyển sinh BDU năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2025 trở về trước.
- Phạm vi xét tuyển trên toàn quốc, không giới hạn độ tuổi.
b. Phương thức tuyển sinh
BDU áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính cho hệ đại học chính quy năm 2025:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2025
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường tuyển sinh 18 ngành đào tạo với các tổ hợp đa dạng, phù hợp chuyên ngành:
| THXT | Tổ hợp môn | THXT | Tổ hợp môn | |
| A00 | Toán, Lý, Hóa | C04 | Văn, Toán, Địa | |
| A01 | Toán, Lý, Anh | C08 | Văn, Hóa, Sinh | |
| B00 | Toán, Hóa, Sinh | C14 | Văn, Toán, GD KT&PL | |
| B03 | Toán, Sinh, Văn | D01 | Văn, Toán, Anh | |
| C00 | Văn, Sử, Địa | D07 | Toán, Hóa, Anh | |
| C01 | Văn, Toán, Lý | D14 | Văn, Sử, Anh | |
| C02 | Văn, Toán, Hóa | D15 | Văn, Địa lý, Anh | |
| C03 | Văn, Toán, Sử | D66 | Văn, GD KT&PL, Anh |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Phương thức tuyển sinh & ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.
5. Học phí
Học phí Trường Đại học Bình Dương cập nhật mới nhất như sau:
Đơn vị: đồng/tín chỉ
| Mức học phí/ngành | Đại trà | Chất lượng cao |
| Ngành Dược học | ||
| Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000đ |
| Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 650.000 | 1.859.000 |
| Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
| Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 1.060.000 | 3.180.000 |
| Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 1.180.000 | 3.540.000 |
| Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 1.220.000 | 3.660.000 |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
| Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
| Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
| Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
| Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết) | 835.000 | 2.505.000 |
| Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành) | 930.000 | 2.788.000 |
| Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành) | 961.000 | 2.883.000 |
| Các ngành khác | ||
| Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết) | 557.000 | 1.670.000 |
| Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành) | 620.000 | 1.859.000 |
| Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành | 642.000 | 1.922.000 |
Thí sinh xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tại bài viết về Điểm chuẩn Đại học Bình Dương.


