Trường Đại học Bình Dương (BDU)

13505
Cập nhật ngày 12/08/2025 bởi Giang Chu

Bạn đang tìm hiểu phương án tuyển sinh của Trường Đại học Bình Dương (BDU) trong năm 2025? Bài viết này sẽ giúp bạn nắm trọn thông tin về các phương thức xét tuyển, ngành đào tạo, tổ hợp môn và điều kiện đăng ký.

Nếu bạn đang cân nhắc lựa chọn một trường đại học tư thục uy tín, đào tạo thực tiễn, học phí hợp lý tại khu vực phía Nam, đừng bỏ qua những thông tin chi tiết ngay sau đây!

truong dai hoc binh duong tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về BDU

Đại học Bình Dương (BDU) là trường đại học đa ngành tại TP Hồ Chí Minh, định hướng ứng dụng và gắn đào tạo với nhu cầu nhân lực của các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

Trường đào tạo từ bậc đại học đến sau đại học ở các lĩnh vực kinh tế, quản trị, công nghệ, kỹ thuật, ngôn ngữ, du lịch…, chú trọng kỹ năng thực hành, thực tập doanh nghiệp và khởi nghiệp để sinh viên sớm bắt nhịp thị trường lao động.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại hình trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3820833
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Website: https://bdu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocbinhduong

2. Thông tin tuyển sinh BDU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2025 trở về trước.
  • Phạm vi xét tuyển trên toàn quốc, không giới hạn độ tuổi.

b. Phương thức tuyển sinh

BDU áp dụng 3 phương thức xét tuyển chính cho hệ đại học chính quy năm 2025:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường tuyển sinh 18 ngành đào tạo với các tổ hợp đa dạng, phù hợp chuyên ngành:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaC04Văn, Toán, Địa
A01Toán, Lý, AnhC08Văn, Hóa, Sinh
B00Toán, Hóa, SinhC14Văn, Toán, GD KT&PL
B03Toán, Sinh, VănD01Văn, Toán, Anh
C00Văn, Sử, ĐịaD07Toán, Hóa, Anh
C01Văn, Toán, LýD14Văn, Sử, Anh
C02Văn, Toán, HóaD15Văn, Địa lý, Anh
C03Văn, Toán, SửD66Văn, GD KT&PL, Anh

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • THXT: A01, C00, D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • THXT: A01, C00, D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ thực phẩm – kinh doanh; Công nghệ chế biến thịt và thủy hải sản
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, B00, B03, C02, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Các chuyên ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Logistics và Công nghệ Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510605
  • THXT: A00, A01, C01, C14, D01, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A00, C00, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật Kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: A00, C00, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị Kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị Doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Logistics
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, C00, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Thông tin
  • Các chuyên ngành: Robot và Trí tuệ nhân tạo; Kỹ Thuật Phần mềm; Hệ thống Thông tin; Thiết kế Đồ họa; Khoa học Dữ liệu; Mạng Máy tính và An toàn Thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, C01, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
  • Các chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kinh tế Xây dựng; Công trình Giao thông Đô thị
  • Mã ngành: 7510102
  • THXT: A00, C01, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Các chuyên ngành: Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững; Thiết kế Nội thất
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: A00, C01, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Các chuyên ngành: Giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: A01, D01, D07, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học
  • Các chuyên ngành: Quản lý và Cung ứng Thuốc; Sản xuất và Phát triển Thuốc; Dược liệu và Dược Cổ truyền
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, B00, B03, C02, C08, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, C01, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
  • Các chuyên ngành: Điện Công nghiệp; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật Robot; Hệ thống Nhúng và IoT; Cơ điện tử; Công nghệ Vi mạch Bán dẫn
  • Mã ngành: 7510301
  • THXT: A00, C01, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Xã hội học (Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện)
  • Mã ngành: 7310301
  • THXT: A00, C01, C03, C04, C14, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Các chuyên ngành: Phân tích và Kiểm nghiệm; Bào chế và Phát triển Thuốc
  • Mã ngành: 7720203
  • THXT: A00, B00, B03, C02, C08, D07
  • Chỉ tiêu:

3. Phương thức tuyển sinh & ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Bình Dương cập nhật mới nhất như sau:

Đơn vị: đồng/tín chỉ

Mức học phí/ngànhĐại tràChất lượng cao
Ngành Dược học
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000đ
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)650.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)1.060.0003.180.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)1.180.0003.540.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)1.220.0003.660.000
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mức 1 (môn học đại cương chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học đại cương có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học đại cương chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000
Mức 4 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết lý thuyết)835.0002.505.000
Mức 5 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành có lý thuyết và thực hành)930.0002.788.000
Mức 6 (môn học cơ sở ngành, chuyên ngành chỉ có tiết thực hành)961.0002.883.000
Các ngành khác
Mức 1 (môn học chỉ có tiết lý thuyết)557.0001.670.000
Mức 2 (môn học có lý thuyết và thực hành)620.0001.859.000
Mức 3 (môn học chỉ có tiết thực hành642.0001.922.000

Thí sinh xem chi tiết điểm chuẩn theo các phương thức tại bài viết về Điểm chuẩn Đại học Bình Dương.

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.