Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2023
I. Điểm sàn BDU
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn BDU năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Nhật Bản học | 15 |
Hàn Quốc học | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Dược học | 21 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Ngôn ngữ Anh | 500 |
Nhật Bản học | 500 |
Hàn Quốc học | 500 |
Việt Nam học | 500 |
Quản trị kinh doanh | 500 |
Tài chính – Ngân hàng | 500 |
Kế toán | 500 |
Luật kinh tế | 500 |
Công nghệ sinh học | 500 |
Công nghệ thông tin | 500 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 500 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 |
Công nghệ thực phẩm | 500 |
Kiến trúc | 500 |
Dược học | 500 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Nhật Bản học | 15 |
Hàn Quốc học | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Dược học | 21 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị nhà trường | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Văn học | 15.0 |
Nhật Bản học | 15.0 |
Hàn Quốc học | 15.0 |
Việt Nam học | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.0 |
Công nghệ thực phẩm | 15.0 |
Kiến trúc | 15.0 |
Dược học | 21.0 |