Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2022

928

Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bình Dương năm 2023

I. Điểm sàn BDU

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn BDU năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bình Dương năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Ngôn ngữ Anh15
Nhật Bản học15
Hàn Quốc học15
Việt Nam học15
Quản trị kinh doanh15
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15
Luật kinh tế15
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật ô tô15
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
Công nghệ thực phẩm15
Kiến trúc15
Dược học21

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Ngôn ngữ Anh500
Nhật Bản học500
Hàn Quốc học500
Việt Nam học500
Quản trị kinh doanh500
Tài chính – Ngân hàng500
Kế toán500
Luật kinh tế500
Công nghệ sinh học500
Công nghệ thông tin500
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng500
Công nghệ kỹ thuật ô tô500
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử500
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng500
Công nghệ thực phẩm500
Kiến trúc500
Dược học500

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Ngôn ngữ Anh15
Nhật Bản học15
Hàn Quốc học15
Việt Nam học15
Quản trị kinh doanh15
Tài chính – Ngân hàng15
Kế toán15
Luật kinh tế15
Công nghệ sinh học15
Công nghệ thông tin15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15
Công nghệ kỹ thuật ô tô15
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
Công nghệ thực phẩm15
Kiến trúc15
Dược học21

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Quản trị nhà trường15.0
Ngôn ngữ Anh15.0
Văn học15.0
Nhật Bản học15.0
Hàn Quốc học15.0
Việt Nam học15.0
Quản trị kinh doanh15.0
Tài chính – Ngân hàng15.0
Kế toán15.0
Luật kinh tế15.0
Công nghệ sinh học15.0
Công nghệ thông tin15.0
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô15.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15.0
Công nghệ thực phẩm15.0
Kiến trúc15.0
Dược học21.0