Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong bài viết này.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Trụ sở: Số 178 đường Võ Thị Sáu, Phường 8, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
- Địa chỉ cơ sở 2: Số 112 đường Lê Duẩn, Phường 1, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
- Điện thoại: 02913.821.107
- Email: tuyensinh@blu.edu.vn
- Website: https://blu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbl
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT đảm bảo yêu cầu của Trường Đại học Bạc Liêu và Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết hợp thi năng khiếu
c. Các tổ hợp xét tuyển
BLU xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hoá, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D90 (Toán, KHTN, Anh)
- Khối M00 (Văn, Toán, Đọc diễn cảm – Hát)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Dựa theo kết quả môn thi của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Bạc Liêu và Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 3 học kì (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
- Hình thức 2: Xét điểm TB 2 học kì (HK1,2 lớp 12) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0) và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 24.0 điểm (đã tính điểm ưu tiên nếu có)
- Các ngành khác: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 18.0 điểm (đã tính điểm ưu tiên nếu có)
- Ngành Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm TB xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm, có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 19.5 điểm và có điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
c. Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 đạt ≥ 500 điểm với tất cả các ngành đại học.
d. Xét tuyển kết hợp với thi năng khiếu
Dành cho hệ cao đẳng (ngành Giáo dục mầm non).
Căn cứ vào điểm môn Văn, Toán từ kết quả thi THPT 2022 hoặc học bạ + điểm thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)
4. Thông tin đăng ký và xét tuyển
a. Thời gian xét tuyển, thi tuyển
*Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét kết hợp thi năng khiếu: Từ ngày 01/05/2023 – 14/07/2023.
Thời gian thi năng khiếu: Ngày 22/07/2023.
b. Hình thức nộp hồ sơ:
- Nộp hồ sơ trực tiếp
- Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện
c. Địa chỉ nộp/gửi hồ sơ:
Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bạc Liêu, số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
d. Lệ phí đăng ký xét tuyển
300.000 đồng/hồ sơ (áp dụng với ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non)
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Bạc Liêu năm 2021 dự kiến như sau:
- Nhóm các ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông, lâm, thủy sản, Khoa học môi trường: 900.000 đồng/tháng
- Nhóm các ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, công nghệ, TDTT, Khách sạn, Du lịch: 1.100.000 đồng/tháng
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu
Điểm trúng tuyển các năm gần nhất của trường Đại học Bạc Liêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Sư phạm Toán học | 19 | – | |
2 | Sư phạm Hóa học | 19 | 24 | |
3 | Sư phạm Sinh học | 19 | – | |
4 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 15 | 18 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 |
6 | Quản trị kinh doanh | 15 | 18 | 16 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 16 |
8 | Kế toán | 15 | 18 | 16 |
9 | Khoa học môi trường | 15 | 18 | 15 |
10 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | |
11 | Chăn nuôi | 15 | 18 | 15 |
12 | Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 15 |
13 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18 | 15 |
14 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | 17 | – |