Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn Trường Đại học Bạc Liêu 2022
Điểm sàn trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 hiện chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu 2022
1. Điểm chuẩn xét kết quả học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 19.5 |
Sư phạm Toán học | 24.0 |
Sư phạm Hóa học | 24.0 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 |
Kế toán | 18.0 |
Khoa học môi trường | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 |
Chăn nuôi | 18.0 |
Bảo vệ thực vật | 18.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Sư phạm Toán học | 500 |
Sư phạm Hóa học | 500 |
Sư phạm Sinh học | 500 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 500 |
Quản trị kinh doanh | 500 |
Tài chính – Ngân hàng | 500 |
Kế toán | 500 |
Khoa học môi trường | 500 |
Công nghệ thông tin | 500 |
Chăn nuôi | 500 |
Bảo vệ thực vật | 500 |
Nuôi trồng thủy sản | 500 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Công nghệ thông tin | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 |
Kế toán | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 |
Chăn nuôi | 18 |
Bảo vệ thực vật | 18 |
Khoa học môi trường | 18 |
Sư phạm Hóa học | 24 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Toán học | 19.0 |
Sư phạm Hóa học | 19.0 |
Sư phạm Sinh học | 19.0 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Khoa học môi trường | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Chăn nuôi | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Bạc Liêu các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 18 |