Học viện Ngân hàng chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Chi tiết tham khảo trong phần dưới bài viết sau.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Học viện Ngân hàng (Cơ sở chính tại Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Banking Academy (BA)
- Mã trường: NHH
- Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục & Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông đại học – Văn bằng 2
- Lĩnh vực: Kinh tế – Tài chính
- Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Số 338, Phố Thanh Vị, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
- Điện thoại: 0243 852 1305
- Email:
- Website: http://www.hvnh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennganhang1961
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của Học viện Ngân hàng cập nhật ngày 28/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Ngân hàng năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Học viện Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023
- Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Học viện Ngân hàng xét tuyển các ngành năm 2023 dựa theo những khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh xem chi tiết đối tượng tuyển sinh và thời gian, cách thức nộp hồ sơ tại đây.
b. Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển: Xét dựa theo kết quả học tập của 3 năm bậc THPT, xét tuyển thí sinh có điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Học lực lớp 12 loại giỏi;
- Điểm TBC 3 năm (lớp 10, 11 và 12) bậc THPT của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển theo ngành ≥ 8.0 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
ĐXT = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm khuyến khích + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
*Điểm môn tính theo điểm trung bình cộng 3 năm của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Ví dụ: Điểm Toán = (Điểm TB môn Toán lớp 10 + Điểm TB môn Toán lớp 11 + Điểm TB môn Toán lớp 12)/3
*Điểm cộng khuyến khích:
- Thí sinh đạt giải khuyến khích trong cuộc thi HSG cấp quốc gia: +3 điểm;
- Thí sinh đạt giải trong cuộc thi HSG cấp tỉnh, thành phố: giải nhất +3 điểm, giải nhì +2.5 điểm, giải ba +2.0 điểm, giải khuyến khích +1.5 điểm.
- Thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên: +1.5 điểm.
*Điểm ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
***Lưu ý:
- Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao: Tính hệ số 2 môn Toán và điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
- Các chương trình còn lại tính theo thang điểm 30.
c. Xét tuyển dựa theo chứng chỉ quốc tế
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Học lực lớp 12 loại giỏi và có 1 trong các chứng chỉ sau (còn hiệu lực tính tới thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển):
- Chứng chỉ SAT ≥ 1200 điểm;
- Chứng chỉ IELTS (Academic) ≥ 6.0 điểm;
- Chứng chỉ TOEFL iBT ≥ 72 điểm;
- Chứng chỉ tiếng Nhật ≥ N3: Xét tuyển riêng với 2 chương trình ngành Kế toán (mã ACT02) và Công nghệ thông tin (mã IT01) dành cho các thí sinh có nguyện vọng tham gia lớp học định hướng Nhật Bản.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi x3 + Điểm ưu tiên
Trong đó:
- Điểm quy đổi là điểm chứng chỉ quốc tế được quy đổi tương ứng theo thang điểm 10, cụ thể: Điểm quy đổi = Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ x10
- Điểm quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Nhật: Chứng chỉ N1 = 10 điểm, chứng chỉ N2 = 9 điểm, chứng chỉ N3 = 8 điểm.
- Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Học lực Giỏi năm lớp 12;
- Có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN ≥ 85 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngân hàng quy định và công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
***Lưu ý:
- Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao: Tính hệ số 2 môn Toán và điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
- Các chương trình còn lại tính theo thang điểm 30.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
a. Thời gian nộp hồ sơ
Dự kiến trong 2 tuần đầu tháng 6/2023.
b. Hình thức nộp hồ sơ
Công bố sau ngày 15/05/2023
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT những năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |
Tài chính – Ngân hàng | 26.5 | – | |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 26.5 | – | |
Tài chính | – | 26.1 | 21.6 |
Tài chính (Chất lượng cao) | – | 26.1 | 21.6 |
Ngân hàng | – | 25.8 | 21.6 |
Ngân hàng (Chất lượng cao) | – | 25.8 | 21.6 |
Ngân hàng số | 21.6 | ||
Kế toán | 26.4 | 25.8 | 21.6 |
Kế toán (Chất lượng cao) | 26.4 | 25.8 | 21.6 |
Quản trị kinh doanh | 26.55 | 26 | 21.6 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 26.55 | 26 | 21.6 |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 | 26.5 | 23.3 |
Kinh tế | 26.4 | 26 | 21.6 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 | 26.35 | 21.6 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 | 26 | 21.6 |
Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07) | 26.35 | 25.8 | 21.6 |
Luật kinh tế(C00, D14, D15) | 27.55 | 28.05 | 21.6 |
Công nghệ thông tin | 26.0 | 26.2 | 21.6 |
Công nghệ tài chính | 21.6 | ||
Quản trị du lịch | 21.6 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 23.3 | ||
Chương trình quốc tế | |||
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 25.7 | 24 | |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 25.7 | 24 | |
Tài chính Ngân hàng (Sunderland) | – | – | 20 |
Kế toán (Sunderland) | 24.3 | 24 | 20 |
Ngân hàng và Tài chính (QT Coventry) | 20 | ||
Marketing số Coventry | 20 | ||
Kinh doanh quốc tế Coventry | 20 | ||
Chương trình định hướng Nhật Bản do HV Ngân hàng cấp bằng | |||
Kế toán (Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật) | 26.4 | 25.8 | |
Hệ thống thông tin quản lý (Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh) | 26.3 | – | |
Công nghệ thông tin | – | 26.2 |