Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2023
I. Điểm chuẩn BA năm 2022
1. Điều kiện trúng tuyển theo xét chứng chỉ ngoại ngữ
Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) với ngành đăng ký nếu thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau:
- Học lực năm lớp 12 loại giỏi
- Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm
Hoặc có chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (chỉ áp dụng với chương trình đào tạo ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và CNTT định hướng Nhật Bản).
2. Điểm chuẩn xét xét học bạ THPT
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) | 28.25 |
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) | 28.25 |
Ngân hàng | 28.25 |
Tài chính | 28.25 |
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) | 28.25 |
Kế toán | 28.25 |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) | 28.25 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) | 28.25 |
Quản trị kinh doanh | 28.25 |
Kinh doanh quốc tế | 28.25 |
Ngôn ngữ Anh | 27.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 27.75 |
Luật kinh tế (A) | 28.25 |
Luật kinh tế (C) | 28.25 |
Kinh tế | 27.75 |
Công nghệ thông tin | 27.75 |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản) | 27.75 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ) | 26.0 |
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc) | 26.0 |
3. Điều kiện trúng tuyển xét theo kết quả thi đánh giá năng lực
Thí sinh đủ đạt 2 yêu cầu sau được xem là đủ điều kiện trúng tuyển năm 2022 theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT):
- Học lực lớp 12 loại giỏi
- Có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 100 điểm trở lên.
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Kinh doanh quốc tế | 26.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26 |
Quản trị kinh doanh | 26 |
Tài chính (CLC) | 26.1 |
Ngân hàng (CLC) | 25.8 |
Tài chính | 26.1 |
Ngân hàng | 25.8 |
Kế toán (CLC) | 25.8 |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 25.8 |
Kế toán | 25.8 |
Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07) | 25.8 |
Luật kinh tế (C00, D14, D15) | 28.05 |
Ngôn ngữ Anh | 26 |
Kinh tế | 26 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.35 |
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.2 |
Công nghệ thông tin | 26.2 |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | 24 |
Kế toán (LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | 24 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Tài chính – Ngân hàng | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.5 |
Kế toán | 26.4 |
Kế toán (CLC) | 26.4 |
Kế toán (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.4 |
Quản trị kinh doanh | 26.55 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.55 |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 |
Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07) | 26.35 |
Luật kinh tế (C00, D14, D15) | 27.55 |
Ngôn ngữ Anh | 26.5 |
Kinh tế | 26.4 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.3 |
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng) | 26.3 |
Công nghệ thông tin | 26.0 |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, HVNH cấp bằng) | 25.7 |
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) | 25.7 |
Kế toán (LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) | 24.3 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng các năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Tài chính – Ngân hàng | 22.25 | 25.5 |
Kế toán | 22.75 | 25.6 |
Quản trị kinh doanh | 22.25 | 25.3 |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.3 |
Kinh tế | 22 | 25 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.75 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 23 | 25 |
Luật kinh tế (xét tổ hợp KHTN) | 21.5 | 25 |
Luật kinh tế(xét tổ hợp KHXH) | 24.75 | 27 |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 | 20.5 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 | 20.5 | 23.5 |
Tài chính Ngân hàng (Sunderland) | 20.75 | 22.2 |
Kế toán (Sunderland) | 20 | 21.5 |
Kế toán (Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật) | 22.75 | 25.6 |
Hệ thống thông tin quản lý (Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh) | 21.75 | 25 |
Kế toán (Phân viện Bắc Ninh) | 16 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh) | 16 | 18 |
Kế toán (Phân viện Phú Yên) | 14 | 14 |
Tài chính – Ngân hàng (Phân viện Phú Yên) | 14 | 14 |