Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2022

27573

Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2023

I. Điểm chuẩn BA năm 2022

1. Điều kiện trúng tuyển theo xét chứng chỉ ngoại ngữ

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) với ngành đăng ký nếu thỏa mãn 1 trong 2 điều kiện sau:

  • Học lực năm lớp 12 loại giỏi
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 72 điểm

Hoặc có chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (chỉ áp dụng với chương trình đào tạo ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và CNTT định hướng Nhật Bản).

2. Điểm chuẩn xét xét học bạ THPT

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)28.25
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)28.25
Ngân hàng28.25
Tài chính28.25
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)28.25
Kế toán28.25
Kế toán (Định hướng Nhật Bản)28.25
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)28.25
Quản trị kinh doanh28.25
Kinh doanh quốc tế28.25
Ngôn ngữ Anh27.75
Hệ thống thông tin quản lý27.75
Luật kinh tế (A)28.25
Luật kinh tế (C)28.25
Kinh tế27.75
Công nghệ thông tin27.75
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản)27.75
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ)26.0
Kế toán (Liên kết ĐH Sunderland, Anh quốc)26.0

3. Điều kiện trúng tuyển xét theo kết quả thi đánh giá năng lực

Thí sinh đủ đạt 2 yêu cầu sau được xem là đủ điều kiện trúng tuyển năm 2022 theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT):

  • Học lực lớp 12 loại giỏi
  • Có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 100 điểm trở lên.

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Kinh doanh quốc tế26.5
Quản trị kinh doanh (CLC)26
Quản trị kinh doanh26
Tài chính (CLC)26.1
Ngân hàng (CLC)25.8
Tài chính26.1
Ngân hàng25.8
Kế toán (CLC)25.8
Kế toán (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng)25.8
Kế toán25.8
Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07)25.8
Luật kinh tế (C00, D14, D15)28.05
Ngôn ngữ Anh26
Kinh tế26
Hệ thống thông tin quản lý26.35
Công nghệ thông tin (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng)26.2
Công nghệ thông tin26.2
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)24
Kế toán (LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)24

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Tài chính – Ngân hàng26.5
Tài chính – Ngân hàng (CLC)26.5
Kế toán26.4
Kế toán (CLC)26.4
Kế toán (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng)26.4
Quản trị kinh doanh26.55
Quản trị kinh doanh (CLC)26.55
Kinh doanh quốc tế26.75
Luật kinh tế (A00, A01, D01, D07)26.35
Luật kinh tế (C00, D14, D15)27.55
Ngôn ngữ Anh26.5
Kinh tế26.4
Hệ thống thông tin quản lý26.3
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng)26.3
Công nghệ thông tin26.0
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, HVNH cấp bằng)25.7
Quản trị kinh doanh (LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU)25.7
Kế toán (LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland)24.3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Tài chính – Ngân hàng22.2525.5
Kế toán22.7525.6
Quản trị kinh doanh22.2525.3
Kinh doanh quốc tế22.2525.3
Kinh tế2225
Hệ thống thông tin quản lý21.7525
Ngôn ngữ Anh2325
Luật kinh tế (xét tổ hợp KHTN)21.525
Luật kinh tế(xét tổ hợp KHXH)24.7527
Quản trị kinh doanh CityU 3+120.523.5
Quản trị kinh doanh CityU 4+020.523.5
Tài chính Ngân hàng (Sunderland)20.7522.2
Kế toán (Sunderland)2021.5
Kế toán (Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật)22.7525.6
Hệ thống thông tin quản lý (Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh)21.7525
Kế toán (Phân viện Bắc Ninh)1618
Tài chính – Ngân hàng (Phân viện Bắc Ninh)1618
Kế toán (Phân viện Phú Yên)1414
Tài chính – Ngân hàng (Phân viện Phú Yên)1414