Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil Engineering (HUCE)
- Mã trường: XDA
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Kỹ thuật khối xây dựng
- Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3869 4711
- Email:
- Website: http://huce.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung/
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội tiền thân là Khoa Xây dựng của Đại học Bách khoa Hà Nội. Sau hơn 50 năm xây dựng và phát triển, đến ngay Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã vươn lên trở thành một trong những trường đại học đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ hàng đầu lĩnh vực xây dựng.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 14/04/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì (trừ các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật).
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Xây dựng Hà Nội, trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, tính điểm hệ số 2.
b. Xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
Lưu ý: Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ theo chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả điểm xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.
c. Xét tuyển kết hợp
Đối tượng 1: Thí sinh cần đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện 1: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (hoặc Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên hoặc có kết quả thi SAT từ 1100/1600 trở lên hoặc điểm ACT từ 22/36 trở lên. Các chứng chỉ đều phải còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
- Điều kiện 2: Có tổng điểm 2 môn theo tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 12 điểm trở lên (trong đó có Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ). Các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 ≥ 12.0 điểm.
Đối tượng 2: Thí sinh cần đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện 1: Đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi HSG từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đạt giải gồm Toán/Tin học, Vật lý, Hóa, Sinh, Văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp, Địa lý được xét tuyển theo ngành, chuyên ngành phù hợp với môn đạt giải; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
- Điều kiện 2: Có tổng điểm 2 môn theo tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 ≥ 12 điểm trở lên (trong đó có Toán và 1 môn khác không phải ngoại ngữ). Các tổ hợp có môn Vẽ mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 ≥ 12.0 điểm.
d. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Xây dựng Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:
- Mức thu học phí trung bình năm 2021 – 2022: 11.700.000 đồng/ năm học.
- Chương trình chuẩn: 325.000 đồng/ tín chỉ.
- Hệ bằng hai, song bằng: 387.500 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình đào tạo kỹ sư CLC Việt – Pháp (P.F.I.E.V) tính theo đơn vị học trình: 195.000 đồng/ đơn vị học trình.
- Các lớp Anh ngữ, Pháp Ngữ XE, CDE, MNE, KTE, XF: 2.340.000 đồng/ tháng.
- Các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF): 2.560.000 đồng/ tháng.
- Chương trình đào tạo theo CDIO đào tạo trong 4,5 năm: 353.000 đồng/ tín chỉ.
- Chương trình đào tạo theo CDIO đào tạo trong 5 năm: 368.500 đồng/ tín chỉ.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Kiến trúc | 22.75 | 20.59 | 21.05 |
2 | Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) | 24 | 20 | |
3 | Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) | 22.25 | – | 20.64 |
4 | Kiến trúc cảnh quan | 21.25 | 18 | 19.23 |
5 | Kiến trúc nội thất | 24 | 22.6 | 21.53 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị | 17.5 | 16 | 17 |
7 | Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc) | 20 | 16 | |
8 | Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | 22.25 | 20 | 20 |
9 | Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành) | 18.5 | 16 | 17 |
10 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | 23.5 | 20 | 20 |
11 | Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 23.0 | 20.75 | 21.2 |
12 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Xây dựng Cầu đường) | 17.25 | 16 | 18 |
13 | Kỹ thuật Cấp thoát nước (Cấp thoát nước – Môi trường nước) | 16 | 16 | 17 |
14 | Kỹ thuật Môi trường | 16 | 16 | 17 |
15 | Kỹ thuật vật liệu | 16 | 16 | 17 |
16 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 16 | 17 |
17 | Công nghệ thông tin | 25.35 | 25.4 | 24.25 |
18 | Khoa học máy tính | 25 | 24.9 | 23.91 |
19 | Kỹ thuật cơ khí | 22.25 | 22.25 | 22.62 |
20 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng) | 16 | 16 | 17 |
21 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng) | 16 | 16 | |
22 | Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện) | 21.75 | 22.1 | 22.4 |
23 | Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô) | 23.25 | 23.7 | 23.37 |
24 | Kỹ thuật điện | 19.2 | ||
25 | Kinh tế xây dựng | 24.0 | 22.95 | 22.4 |
26 | Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị) | 23.25 | 21.4 | 21.25 |
27 | Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản) | 23.5 | 22.3 | 21.5 |
28 | Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị) | 16 | 16.55 | 19.4 |
29 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.75 | 25 | 24.49 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 19 | 20.55 | 17 |
31 | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) | 23.1 | 23.35 | 22.9 |