Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2022

43195

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn HUCE năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Kiến trúc20.0
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)20.0
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất)20.0
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)18.0
Quy hoạch vùng và đô thị16.0
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)16.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)20.0
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)20.0
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)18.0
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)16.0
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)16.0
Kỹ thuật môi trường16.0
Kỹ thuật vật liệu16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng16.0
Công nghệ thông tin20.0
Khoa học máy tính20.0
Kỹ thuật cơ khí18.0
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)16.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)16.0
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)18.0
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)20.0
Kinh tế xây dựng20.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)20.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)20.0
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20.0
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)16.0
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)16.0

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Kiến trúcV00, V02, V1020
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)V00, V0220
Kiến trúc nội thấtV00, V0220
Kiến trúc cảnh quanV00, V02, V0618
Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V0216
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)V00, V01, V0216
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)A00, A01, D07, D24, D2920
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00, A01, D0720
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)A00, A01, D0718
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)A00, A01, D0716
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0716
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0716
Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716
Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0716
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0716
Công nghệ thông tinA00, A01, D0720
Khoa học máy tínhA00, A01, D0720
Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0718
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0716
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)A00, A01, D0716
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0718
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0720
Kinh tế xây dựngA00, A01, D0720
Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)A00, A01, D0720
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, D0720
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0716
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0720
Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0716
Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0716

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Kiến trúcX06, X0722
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)X0622
Kiến trúc nội thấtX0622
Kiến trúc cảnh quanX0622
Quy hoạch vùng và đô thịX0622
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)X0622
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)X01, X02, X03, X0422
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)X01, X0322
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)X01, X0322
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)X01, X0322
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)X01, X0322
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)X01, X0322
Kỹ thuật môi trườngX01, X0322
Kỹ thuật vật liệuX01, X0322
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngX01, X0322
Công nghệ thông tinX01, X0322
Khoa học máy tínhX01, X0322
Kỹ thuật cơ khíX01, X0322
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)X01, X0322
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)X01, X0322
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)X01, X0322
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)X01, X0322
Kinh tế xây dựngX01, X0322
Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)X01, X0322
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)X01, X0322
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)X01, X0322
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngX01, X03, X0522
Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)X01, X0322
Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)X01, X0322

3. Điểm chuẩn thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)K00, K0114
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)K00, K0114
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)K00, K0114
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)K00, K0114
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)K00, K0114
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)K00, K0114
Kỹ thuật môi trườngK00, K0114
Kỹ thuật vật liệuK00, K0114
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngK00, K0114
Công nghệ thông tinK00, K0114
Khoa học máy tínhK00, K0114
Kỹ thuật cơ khíK00, K0114
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)K00, K0114
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)K00, K0114
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)K00, K0114
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)K00, K0114
Kinh tế xây dựngK00, K0114
Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)K00, K0114
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)K00, K0114
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)K00, K0114
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng14
Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)K00, K0114
Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)K00, K0114

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
Kiến trúc20.59
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ)20
Kiến trúc cảnh quan18
Kiến trúc nội thất22.6
Quy hoạch vùng và đô thị16
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)16
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)20
Kỹ thuật xây dựng (8 chuyên ngành)16
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)20
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)20.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)A00, A01, D0716
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)A00, A01, B00, D0716
Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00, D0716
Kỹ thuật vật liệuA00, A01, B00, D0716
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00, A01, B00, D0716
Công nghệ thông tinA00, A01, D0725.4
Khoa học máy tínhA00, A01, D0724.9
Kỹ thuật cơ khíA00, A01, D0722.25
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)A00, A01, D0716
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)A00, A01, D0716
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)A00, A01, D0722.1
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)A00, A01, D0723.7
Kinh tế xây dựngA00, A01, D0722.95
Quản lý xây dựng (Kinh tế và Quản lý đô thị)A00, A01, D0721.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)A00, A01, D0722.3
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)A00, A01, D0716.55
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D0725
Kỹ thuật xây dựng (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0720.55
Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Mississippi – Hoa Kỳ)A00, A01, D0723.35

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Kiến trúc22.75
Kiến trúc (Kiến trúc nội thất)24.0
Kiến trúc (Kiến trúc công nghệ)22.25
Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)21.25
Quy hoạch vùng và đô thị17.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Quy hoạch – Kiến trúc)20.0
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.5
Kỹ thuật xây dựng (Hệ thống kỹ thuật trong công trình)22.25
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)23.0
Kỹ thuật xây dựng (Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)18.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường)17.25
Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ thuật nước – Môi trường nước)16.0
Kỹ thuật môi trường16.0
Kỹ thuật vật liệu16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng16.0
Công nghệ thông tin25.35
Khoa học máy tính25.0
Kỹ thuật cơ khí22.25
Kỹ thuật cơ khí (Máy xây dựng)16.0
Kỹ thuật cơ khí (Cơ giới hóa xây dựng)16.0
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ điện)21.75
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật ô tô)23.25
Kinh tế xây dựng24.0
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý đô thị)23.25
Quản lý xây dựng (Kinh tế và quản lý bất động sản)23.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.75
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)19.0
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ)23.1
Quản lý xây dựng (Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị)16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội các năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Kiến trúc 19.521.75
Quy hoạch vùng và đô thị 1616
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)19.521.75
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)1719
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) 1616
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước) 1516
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng1516
Công nghệ thông tin21.2524.25
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng)1516
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng)1516
Kinh tế xây dựng1921.75
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị)1720
Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản)16.519.5
Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất)1922.5
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) 16.520.75
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc)1616
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình)1819.75
Kỹ thuật xây dựng1516
Kỹ thuật Môi trường1516
Kỹ thuật vật liệu/16
Khoa học máy tính18.523
Kỹ thuật cơ khí1616
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện)1516