Trường Đại học Quảng Nam

13056

Trường Đại học Quảng Nam thông báo tuyển sinh đại học năm 2023 cho 12 ngành xét tuyển theo 2 phương thức chính. Mọi thông tin chi tiết các bạn có thể tham khảo trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Quảng Nam
  • Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
  • Mã trường: DQU
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
  • Điện thoại: 0510.3812834
  • Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
  • Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường Đại học Quảng Nam cập nhật mới nhất ngày 28/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 08
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D11
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 04
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, D08, D13
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 16
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 04
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 08
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02, M03
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 96
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 24
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 128
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 32
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 115
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 135
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D11, D66
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 115
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác:
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 52
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, D08, D13
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 26
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: A08, C00, C19, D14
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét phương thức khác: 26

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh đáp ứng các điều kiện của Bộ GD&ĐT về đối tượng tuyển sinh đại học chính quy.

*Các ngành sư phạm: Chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.

*Các ngành khác: Tuyển sinh trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022, 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Quảng Nam tuyển sinh đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối A08 (Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối A09 (Toán, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D11 (Văn, Vật lí, Tiếng Anh)
  • Khối D13 (Văn, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

*Điều kiện xét tuyển:

  • Nhóm các ngành giáo viên: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT;
  • Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT

b. Xét học bạ THPT

Hình thức xét tuyển: Xét tổng điểm 3 môn xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12.

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi;
  • Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 ≥ 15.0 điểm.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM

Chỉ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng + Điểm ưu tiên (nếu có).

d. Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Trường tổ chức thi năng khiếu cho ngành Giáo dục mầm non, bao gồm:

  • Phân môn 1 – Hát: Thí sinh chọn hát 1 bài tự chọn lời Việt phù hợp với chất giọng và trình diễn trọn vẹn 01 lần (không có nhạc đệm), nội dung bài hát lành mạnh, phù hợp với chất giọng, không nên chọn các bài hát thiếu nhi, nếu hát nhạc nước ngoài phải có lời Việt, chủ đề tự do.
  • Phân môn 2 – Đọc diễn cảm: Thí sinh bốc ngẫu nhiên 01 phiếu thăm, trên đó là bài đọc có nội dung là một đoạn văn hoặc thơ theo chủ đề phù hợp cho lứa tuổi mầm non; đọc diễn cảm đoạn văn hoặc thơ đó. Thời gian chuẩn bị: 5 phút, trình bày: 5 phút.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đợt 1 thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Dưới đây là thông tin đăng ký xét tuyển các phương thức khác:

a. Thời gian đăng ký xét tuyển/thi tuyển

*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đợt bổ sung (nếu có):

  • Đợt bổ sung 1: Từ ngày 01/09/2023 – 31/09/2023;
  • Đợt bổ sung 2: Từ ngày 01/10/2023 – 31/12/2023;

*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, xét học bạ THPT, xét điểm thi đánh giá năng lực: Từ ngày 01/06/2023 – 30/06/2023.

*Thời gian đăng ký dự thi năng khiếu: Từ ngày 01/06/2023 – 07/07/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Chưa có thông tin chính thức.

*Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu:

  • 01 phiếu đăng ký dự thi năng khiếu;
  • 01 bản sao giấy CCCD/CMND;
  • 01 bản sao giấy báo dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Nếu xét điểm theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023);
  • 02 ảnh 4×6;
  • 02 bì thư có dán tem và ghi địa chỉ của thí sinh.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://qnamuni.edu.vn/phieudangky

Thí sinh đăng ký thi năng khiếu trực tuyến tại http://qnamuni.edu.vn/dangkyduthi

d. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

Lệ phí dự thi năng khiếu: 300.000 đồng/hồ sơ.

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng Kế hoạch – Tài chính, Tầng 2 – Khu B, Trường Đại học Quảng Nam. Số 102, đường Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 7200201007030
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Quảng Nam
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam
  • Nội dung chuyển khoản: LP-XTNK-2023

***Thí sinh lưu ý kiểm tra kỹ đúng số tài khoản và tên rồi mới chuyển khoản tránh nhầm lẫn không đáng có.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Khối ngành I bao gồm các ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên: 1.410.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành III bao gồm các ngành Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.200.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành IV bao gồm các ngành Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.300.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành V bao gồm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.400.000 đồng/tháng.
  • Khối ngành VII bao gồm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.270.000 đồng/tháng.

Lộ trình tăng học phí các năm học sau như sau:

Nhóm ngànhNăm học 2024 – 2025Năm học 2025 – 2026
Nhóm ngành I1.590.000 đồng/tháng1.790.000 đồng/tháng
Nhóm ngành III1.350.000 đồng/tháng1.520.000 đồng/tháng
Nhóm ngành IV1.450.000 đồng/tháng1.640.000 đồng/tháng
Nhóm ngành V1.570.000 đồng/tháng1.775.000 đồng/tháng
Nhóm ngành VII1.440.000 đồng/tháng1.620.000 đồng/tháng

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Nam

Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Quảng Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất. Xem chi tiết và đầy đủ theo các phương thức trong link trên nhé.

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non191921.5
2Giáo dục Tiểu học21.2523.2524.5
3Sư phạm Toán học191923.5
4Sư phạm Vật lý191919
5Sư phạm Sinh học191919
6Sư phạm Ngữ văn191923.75
7Công nghệ thông tin12.51314
8Bảo vệ thực vật141314
9Ngôn ngữ Anh141314
10Việt Nam học141314
11Lịch sử141314
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.