Trường Đại học Nội vụ đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023 thí sinh trên cả nước. Thông tin chi tiết mời các bạn đọc trong bài viết.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Home Affairs (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
- Địa chỉ: 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Điện thoại: (04) 3753.3659
- Email: tuyensinh.dnv@gmail.com
- Website: https://huha.edu.vn/ – http://truongnoivu.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/Truongdaihocnoivuhanoi/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội chính thức sáp nhập vào Học viện Hành chính Quốc gia từ năm 2023. Thí sinh tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết tại:
Thông tin tuyển sinh Học viện Hành chính Quốc gia 2023
Bạn cũng có thể tham khảo thông tin tuyển sinh năm 2022 của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội dưới đây:
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Nội vụ cơ sở Hà Nội năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Các phương thức xét tuyển vào trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Xét học bạ THPT (lớp 12)
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Nội Vụ Hà Nội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A07 (Toán, Lịch sử, Địa lí)
- Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối C20 (Văn, Địa, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
b. Xét học bạ THPT
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 18.0 (không có môn nào dưới 5.0)
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN từ 70 điểm hoặc của ĐHQGHCM từ 550 điểm trở lên.
d. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương 4.5 IELTS trở lên
- Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 1/6/2022.
e. Xét tuyển thẳng
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký và xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1, 2: Đợt 1: Sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 3:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL (tải xuống)
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
*Phương thức 4:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA (tải xuống)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ về trường và đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
b. Thời gian nộp hồ sơ
*Phương thức 1, 2: Đợt 1 nộp hồ sơ xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 3, 4: Từ sau ngày kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo phúc khảo điểm thi tốt nghiệp THPT
*Phương thức 5: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh lựa chọn nộp hồ sơ xét tuyển theo 1 trong các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp tại các địa điểm nhận hồ sơ của trường (chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định và nộp kèm lệ phí)
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện
d. Địa điểm nộp hồ sơ
- Điểm thu hồ sơ số 1: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, số 36 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội
- Điểm thu hồ sơ số 2: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam: Số 749 đường Trần Hưng Đạo, phường Điện Ngọc, TX Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam hoặc số 2 Nguyễn Lộ Trạch, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
- Điểm thu hồ sơ số 3: Phân hiệu trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TPHCM, số 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP HCM.
e. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin như sau:
- Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội
- Số tài khoản: 371401057679 tại Kho bạc Nhà nước
- Địa chỉ: Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội năm 2021 – 2022 dự kiến như sau:
- Ngành Hệ thống thông tin: 471.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 387.000 đồng/tín chỉ
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nội vụ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
Văn hóa học (Văn hóa du lịch) | D01 | 16.0 | 17.0 | 20.25 |
D14 | – | – | 20.25 | |
D15 | 16.0 | 17.0 | 20.25 | |
C00 | 18.0 | 19.0 | 22.25 | |
C20 | 19.0 | 20.0 | – | |
Văn hóa học (Văn hóa truyền thông) | D01 | 16.0 | 17.0 | 20.25 |
D14 | – | – | 20.25 | |
D15 | 16.0 | 17.0 | 20.25 | |
C00 | 18.0 | 19.0 | 22.25 | |
C20 | 19.0 | 20.0 | – | |
Quản lý văn hóa | C00 | – | 19.0 | 18 |
C20 | – | 20.0 | – | |
D01 | – | 17.0 | 16 | |
D14 | – | – | 16 | |
D15 | – | 17.0 | 16 | |
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) | C00 | 18 | 19.0 | 18 |
C20 | 19 | 20.0 | – | |
D01 | 16 | 17.0 | 16 | |
D14 | – | – | 16 | |
D15 | 16 | 17.0 | 16 | |
Chính trị học | A01 | 14.5 | – | – |
A10 | – | – | – | |
C00 | 16.5 | 17.5 | – | |
C14 | – | 18.5 | – | |
C20 | 17.5 | 18.5 | – | |
D01 | 14.5 | 15.5 | – | |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công, chuyên ngành Công tác tôn giáo | D01 | – | 17.5 | 15 |
C00 | – | 18.5 | 17 | |
C14 | – | 18.5 | 18 | |
C20 | – | 15.5 | 18 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | A00 | 14.5 | 16.0 | – |
C00 | 16.5 | 18.0 | 17.5 | |
C19 | – | 19.0 | 18.5 | |
C20 | 17.5 | 19.0 | 18.5 | |
D01 | 14.5 | – | – | |
D14 | – | – | 15.5 | |
Quản lý nhà nước | A01 | 17 | 21.0 | 21 |
C00 | 19 | 23.0 | 23 | |
C01 | – | – | – | |
C20 | 20 | 24.0 | 24 | |
D01 | 17 | 21.0 | 21 | |
CN QLNN về Kinh tế | A00, A01, D01 | – | – | – |
CN Quản lý tài chính công | A00, A01, D01 | – | – | – |
CN QLNN về Tôn giáo | A01, D01 | – | – | – |
C00 | – | – | – | |
C20 | – | – | – | |
Thông tin – thư viện | A01 | 15 | 15.5 | 15 |
C00 | 17 | 17.5 | 17 | |
C20 | 18 | 18.5 | 18 | |
D01 | 15 | 15.5 | 15 | |
Thông tin – Thư viện (Quản trị thông tin) | A01 | – | 15.5 | – |
C00 | – | 17.5 | – | |
C20 | – | 18.5 | – | |
D01 | – | 15.5 | – | |
Lưu trữ học | D01 | – | – | – |
C00 | 16.5 | 17.5 | – | |
C19 | 17.5 | 18.5 | – | |
C20 | 17.5 | 18.5 | – | |
D01 | 14.5 | 15.5 | – | |
D15 | – | – | – | |
Lưu trữ học, chuyên ngành Văn thư – Lưu trữ | C00 | – | 17.5 | 17 |
C19 | – | 18.5 | 18 | |
C20 | – | 18.5 | 18 | |
D01 | – | 15.5 | 15 | |
Quản trị nhân lực | A00 | 20.5 | 24.0 | 24 |
A01 | 20.5 | 24.0 | 24 | |
C00 | 22.5 | 28.0 | 27 | |
D01 | 20.5 | 24.0 | 24 | |
Quản trị văn phòng | A01 | – | – | 23.75 |
C00 | 22 | 25.75 | 25.75 | |
C19 | 23 | – | – | |
C14 | – | 26.75 | – | |
C20 | 23 | 26.75 | 26.75 | |
D01 | 20 | 23.75 | 23.75 | |
Luật (CN Thanh tra) | A00 | 18 | 23.5 | 24.25 |
A01 | 18 | 23.5 | 24.25 | |
C00 | 20 | 25.5 | 26.25 | |
D01 | 18 | 23.5 | 24.25 | |
Hệ thống thông tin | 15 | 15.0 | 19.75 | |
Kinh tế | – | 20.5 | 23.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | – | 19.0 | 25.25 |
C20 | – | 20.0 | – | |
D01 | – | 17.0 | 23.25 | |
D14 | – | – | 23.25 | |
D15 | – | 17.0 | 23.25 | |
Ngôn ngữ Anh | – | 22.5 | 23.75 | |
Ngôn ngữ Anh (Biên – Phiên dịch) | – | 22.5 | 23.75 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | – | 22.5 | 23.75 |