Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS)

33864

Bạn đang tìm kiếm thông tin tuyển sinh chính thức và đầy đủ từ Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội (ULIS) năm 2025?

Bài viết này sẽ giúp bạn nắm rõ đối tượng tuyển sinh, phương thức xét tuyển, các ngành đào tạo, cũng như hướng dẫn đăng ký và học phí một cách dễ hiểu và chi tiết.

thong tin tuyen sinh dai hoc ngoai ngu dhqghn

1. Giới thiệu chung về ULIS

Trường Đại học Ngoại ngữ là một trong những trường đại học đào tạo chuyên sâu các ngành về ngôn ngữ hàng đầu nước ta. Trường cũng là một thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội. Hiện nay trường đang có gần 20 chương trình đào tạo cử nhân, đào tạo quốc tế, bằng kép.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

2. Thông tin tuyển sinh ULIS năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của VNU
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi TN THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét kết hợp điểm thi TN THPT và chứng chỉ quốc tế
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
  • Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo khối sau:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A01Toán, Lý, AnhD30Toán, Lý, Tiếng Trung
D01Văn, Toán, AnhD31Toán, Sinh, Tiếng Đức
D02Văn, Toán, Tiếng NgaD32Toán, Sinh, Tiếng Nga
D03Văn, Toán, Tiếng PhápD34Toán, Sinh, Tiếng Pháp
D04Văn, Toán, Tiếng TrungD35Toán, Sinh, Tiếng Trung
D05Văn, Toán, Tiếng ĐứcD41Văn, Địa, Tiếng Đức
DD2Văn, Toán, Tiếng HànD42Văn, Địa, Tiếng Nga
D07Toán, Hóa, AnhD44Văn, Địa, Tiếng Pháp
D08Toán, Sinh, AnhD45Văn, Địa, Tiếng Trung
D14Văn, Sử, AnhD61Văn, Sử, Tiếng Đức
D15Văn, Địa, AnhD62Văn, Sử, Tiếng Nga
D21Toán, Hóa, Tiếng ĐứcD65Văn, Sử, Tiếng Trung
D22Toán, Hóa, Tiếng NgaAH2Toán, Hóa, Tiếng Hàn
D24Toán, Hóa, Tiếng PhápAH3Toán, Lý, Tiếng Hàn
D25Toán, Hóa, Tiếng TrungAH4Toán, Sinh, Tiếng Hàn
D26Toán, Lý, Tiếng ĐứcDH1Văn, Địa, Tiếng Hàn
D27Toán, Lý, Tiếng NgaDH5Văn, Sử, Tiếng Hàn
D29Toán, Lý, Tiếng Pháp

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01
  • Chỉ tiêu: 795
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D42, D62, D22, D02, D32, D27
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D44, D24, D03, D34, D29
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Trung
  • Mã ngành: 7140234
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D45, D65, D25, D04, D35, D30
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D45, D65, D25, D04, D35, D30
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220205
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D41, D61, D21, D05, D31, D26
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Nhật
  • Mã ngành: 7140236
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D43, D63, D23, D06, D33, D28
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, D43, D63, D23, D06, D33, D28
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7140237
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, DH1, DH5, AH2, DD2, AH4, AH3
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01, DH1, DH5, AH2, DD2, AH4, AH3
  • Chỉ tiêu: 280
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Ả Rập
  • Mã ngành: 7220211
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
  • Mã ngành: 7220212QTD
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Mã các phương thức xét tuyển: 301, 100, 409, 401, 500
  • Tổ hợp xét tuyển: D15, D14, D07, D01, D08, A01
  • Chỉ tiêu: 50

3. Phương thức xét tuyển & ngưỡng đảm bảo chất lượng

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN (Mã PT: 301)

Đối tượng xét tuyển thẳng của ULIS là thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt kết quả rèn luyện Tốt 3 năm THPT và đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

Đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Ngoại ngữ -> Xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn đoạt giải (có bảng hướng dẫn chi tiết);

Thông tin chi tiết về nguyên tắc xét tuyển thẳng, hồ sơ đăng ký XTT cũng như thời gian, cách thức đăng ký, bạn có thể xem tại đây.

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã PT: 100)

a. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và ULIS

b. Nguyên tắc xét tuyển

  • Thí sinh được đăng ký nhiều nguyện vọng, nhiều trường/khoa, phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên
  • Trúng tuyển duy nhất 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất nếu đủ điểm
  • Không phân biệt tổ hợp xét tuyển, mỗi ngành chỉ có một mức điểm xét tuyển duy nhất
  • Điểm cộng/khuyến khích (VD: chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) không vượt quá 3 điểm (tức 10% trên thang điểm 30)
  • Không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các năm trước, điểm cộng chứng chỉ nghề.
  • Điểm xét tuyển tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Môn 2 + Môn 3) x 3/4  + Điểm thưởng + Điểm ưu tiên

c. Cách xét tuyển

  • Xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu
  • Nếu nhiều thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách → ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký

d. Xác nhận nhập học

  • Phải xác nhận trực tuyến hoặc trực tiếp đúng hạn theo quy định
  • Quá hạn không xác nhận → bị xem là từ chối nhập học

Phương thức 3. Xét kết hợp điểm thi TN THPT và chứng chỉ quốc tế (Mã PT: 409)

a. Đối tượng xét tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tham dự kỳ thi THPT năm 2025 (bắt buộc có môn Toán hoặc Văn trong kỳ thi)
  • Có hạnh kiểm Tốt cả 3 năm THPT.
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hợp lệ và còn hạn.

b. Điều kiện về chứng chỉ ngoại ngữ

Ngôn ngữChứng chỉ hợp lệ (điểm tối thiểu)Đơn vị cấp
Tiếng AnhIELTS ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 72, VSTEP 3–5BC, IDP, ETS
Tiếng NgaTRKI-2Nga
Tiếng PhápTCF ≥ 400, DELF B2France Education
Tiếng TrungHSK5 + HSKK cao cấpHanban, Khổng Tử
Tiếng ĐứcDSH1, TestDaF ≥ 3, Goethe B2, TELC B2, DSD B2, ÖSD B2Viện Goethe, ÖSD, TELC
Tiếng NhậtJLPT N3Japan Foundation
Tiếng HànTOPIK II – cấp độ 4NIIED

Lưu ý:

  • Chứng chỉ phải đủ 4 kỹ năng (riêng TOPIK, JLPT, TCF chấp nhận 3 kỹ năng).
  • Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh, điểm VSTEP từng kỹ năng tối thiểu phải đạt 6/10.

c. Nguyên tắc xét tuyển

  • Ưu tiên xét vào ngành đúng trước, ngành gần sau.
  • Không phân biệt tổ hợp xét tuyển.
  • Nếu bằng điểm → ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.

Điểm xét tuyển = (Chứng chỉ ngoại ngữ quy đổi theo thang 10) x 2 + Tổng điểm 2 môn thi THPT còn lại + Điểm thưởng + Điểm thưởng

Phương thức 4. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (Mã PT: 401)

a. Đối tượng, điều kiện xét tuyển

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Có kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức còn thời hạn (2 năm) tính đến ngày nộp hồ sơ
  • Có kết quả rèn luyện loại Tốt trong 3 năm THPT
  • Bài thi ĐGNL phải có hợp phần tiếng Anh

b. Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét từ cao xuống thấp dựa trên tổng điểm bài thi ĐGNL và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) + điểm thưởng nếu có. Không phân biệt tổ hợp.
  • Nếu có nhiều thí sinh bằng điểm → ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
  • Phải đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, nếu không đăng ký sẽ không được xét tuyển.
  • Trúng tuyển phải xác nhận nhập học đúng hạn, nếu không sẽ bị loại khỏi danh sách chính thức.

Phương thức 5. Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ hoặc phỏng vấn (Mã PT: 500)

a. Đối tượng & điều kiện xét tuyển

Phương án 1: Học bạ + Chứng chỉ ngoại ngữ

Áp dụng cho:

  • Học sinh lớp chuyên/hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT thuộc ĐHQGHN.
  • Tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Hạnh kiểm Tốt 3 năm THPT.
  • Điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (6 học kỳ) ≥ 8.0.
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hợp lệ, còn thời hạn (xem bảng dưới).
  • Có môn Toán ≥ 8 hoặc Toán + Văn ≥ 15 trong kỳ thi THPT 2025.

Phương án 2: Học bạ + Phỏng vấn + VNU 12+

Áp dụng cho:

  • Học sinh THPT thuộc ĐHQGHN đã tích lũy ≥ 3 học phần trong chương trình VNU 12+.
  • Trong đó có ≥ 2 học phần bắt buộc thuộc ngành/khối ngành.
  • Tham gia phỏng vấn (dự kiến: 03–04/7/2025).

b. Các chứng chỉ ngoại ngữ được công nhận

Ngoại ngữChứng chỉ yêu cầu (tối thiểu)
Tiếng AnhIELTS ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 72, VSTEP ≥ 3–5
Tiếng NgaTRKI-2
Tiếng PhápTCF ≥ 400, DELF B2
Tiếng TrungHSK 5 + HSKK cao cấp
Tiếng ĐứcDSH 1, TestDaF ≥ 3, Goethe B2, DSD B2, TELC B2
Tiếng NhậtJLPT N3
Tiếng HànTOPIK II Cấp 4

Lưu ý:

  • Chứng chỉ cần đủ 4 kỹ năng (trừ TOPIK, JLPT, TCF được phép 3 kỹ năng).
  • Với ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh, VSTEP từng kỹ năng phải ≥ 6/10.

c. Cách tính điểm xét tuyển

  • Học bạ + chứng chỉ ngoại ngữ:

Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ (quy đổi thang 10) x 2 + Điểm TB 2 môn còn lại trong tổ hợp (6 học kỳ) + Điểm ưu tiên + Điểm thưởng

  • Học bạ + phỏng vấn + VNU 12+:

Điểm xét tuyển = (Điểm học bạ theo tổ hợp x 30%) + (Điểm chương trình VNU 12+ x 40%) + (Điểm phỏng vấn x 30%) + Điểm ưu tiên/thưởng

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

**Hồ sơ và cách thức đăng ký theo Phương thức 1

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và thực hiện theo hướng dẫn, quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký theo Phương thức 3

  • Bản gốc chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Bản gốc hoặc sao công chứng học bạ THPT (6 học kỳ)

b. Hồ sơ đăng ký theo Phương thức 4

  • Bản gốc Giấy chứng nhận điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN.
  • Bản gốc hoặc bản sao công chứng học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ).
  • Đăng ký hoàn toàn trực tuyến, không nhận hồ sơ giấy.

c. Hồ sơ đăng ký theo Phương thức 5

Không nhận hồ sơ bản cứng, bạn cần đăng ký online và nộp kèm bản mềm các tài liệu bao gồm:

  • Bản gốc chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)
  • Học bạ THPT (6 học kỳ) bản gốc hoặc sao công chứng
  • Bảng điểm chương trình VNU 12+ (nếu có)
  • Minh chứng scan tải lên định dạng .pdf/.doc/.docx, mỗi mục 1 file

Thời gian & hình thức đăng ký xét tuyển

Theo phương thức 3

Thời gian: Từ 15/6/2025 đến hết 29/6/2025

Đăng ký trực tuyến tại: https://dangkyxettuyendaihoc.ulis.vnu.edu.vn

Quy trình 5 bước:

  • Đăng ký tài khoản trên cổng ULIS
  • Khai báo thông tin, tải minh chứng (chỉ nhận file PDF/DOC)
  • Nộp hồ sơ online (không nhận hồ sơ giấy)
  • Tra cứu kết quả
  • Đăng ký nguyện vọng + xác nhận nhập học trên hệ thống Bộ GD&ĐT

Theo phương thức 4

Thời gian: Từ 15/6 đến hết 29/6/2025.

Trang đăng ký: https://dangkyxettuyendaihoc.ulis.vnu.edu.vn

Theo phương thức 5

Đăng ký trực tuyến tại: https://dangkyxettuyendaihoc.ulis.vnu.edu.vn

Thời gian và phỏng vấn:

  • Đăng ký xét tuyển: từ 15/6/2025 đến hết 29/6/2025.
  • Phỏng vấn (với thí sinh VNU 12+): dự kiến 03–04/7/2025.
  • Không phúc tra, không phỏng vấn lại.

5. Học phí ULIS

Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN cập nhật mới nhất như sau:

  • Các ngành ngôn ngữ nước ngoài: 255.000đ/tín chỉ
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao các ngành như Ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn Quốc: 35.000.000đ/năm học
  • Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (cấp bằng bởi trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ): 56.000.000đ/năm học

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN

6. Thế mạnh đào tạo của ULIS

Trường có thế mạnh đặc biệt trong đào tạo ngôn ngữ và sư phạm ngoại ngữ với đa dạng ngôn ngữ: Anh, Pháp, Nga, Trung, Nhật, Hàn, Đức, Ả Rập. Bên cạnh đó, ULIS còn đẩy mạnh các chương trình chất lượng cao, liên kết quốc tế, như:

  • Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
  • Kinh tế – Tài chính quốc tế
  • Ngôn ngữ Anh – song bằng quốc tế (với các trường ĐH nước ngoài)

Học tại ULIS không chỉ học ngoại ngữ mà là học tư duy toàn cầu bằng ngoại ngữ, chuẩn bị hành trang vững vàng để làm việc trong môi trường quốc tế.

Với định hướng rõ ràng, chương trình học chất lượng và cơ hội nghề nghiệp rộng mở, ULIS chính là nơi ươm mầm những công dân toàn cầu trong thế kỷ 21.

Xem thêm: Danh sách các trường đại học tại Hà Nội

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.