Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG HN năm 2023
I. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Tất cả các ngành | 20.0 |
Điều kiện xét tuyển kèm theo:
- Điểm tối thiểu môn Ngoại ngữ ≥ 6.0 (trừ các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính)
- Điểm tối thiểu mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển > 1.0 điểm.
Lưu ý: Điểm sàn trên áp dụng với các thí sinh thuộc khu vực 3, chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
II. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng tại đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Sư phạm tiếng Anh | 38.1 | NV1, 2 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.46 | NV1 |
Sư phạm tiếng Đức | 32.98 | NV1, 2 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.27 | NV1-3 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.92 | NV1, 2 |
Ngôn ngữ Anh | 35.57 | NV1 |
Ngôn ngữ Nga | 31.2 | NV1 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.99 | NV1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.32 | NV1-3 |
Ngôn ngữ Đức | 32.83 | NV1-5 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.23 | NV1-3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 34.92 | NV1-7 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 30.49 | NV1-3 |
Kinh tế – Tài chính | 24.97 | NV1-7 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nhà trường sẽ công bố kết quả cho thí sinh tra cứu trước 17h00 ngày 17/9/2022.
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 38.45 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.32 |
Sư phạm tiếng Nhật | 37.33 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 37.70 |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 36.90 |
Ngôn ngữ Nga | 35.19 |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 35.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 37.13 |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 35.92 |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 36.53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 36.83 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 34.0 |
Kinh tế – Tài chính | 26.0 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2020, 2019 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh CLC | 31.32 | 34.6 |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 26.02 | 32.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 32.03 | 34.65 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 27.78 | 32.28 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 31.95 | 34.37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 32.77 | 34.68 |
Ngôn ngữ Nga | 28.57 | 31.37 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 28.63 | 25.77 |
Kinh tế – Tài chính | / | 24.86 |
Sư phạm Tiếng Trung | 34.7 | 36.08 |
Sư phạm Tiếng Anh | 34.45 | 35.83 |
Sư phạm Tiếng Đức | / | 31.85 |
Sư phạm tiếng Nhật | 34.52 | 35.66 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 34.08 | 35.87 |