Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 đã được cập nhật!!
I. Điểm sàn ULIS 2023
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Sư phạm Tiếng Anh, Sư phạm Tiếng Trung, Sư phạm Tiếng Nhật, Sư phạm Tiếng Hàn Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 21 |
Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính | 20 |
II. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn thi THPT 2023 |
Sư phạm tiếng Anh | 37.24 |
Sư phạm tiếng Trung | 35.9 |
Sư phạm tiếng Đức | |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.61 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 36.23 |
Ngôn ngữ Anh | 35.55 |
Ngôn ngữ Nga | 33.3 |
Ngôn ngữ Pháp | 34.12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.55 |
Ngôn ngữ Đức | 34.35 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.65 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 35.4 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 33.04 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 34.49 |
Kinh tế – Tài chính | 26.68 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Sư phạm tiếng Anh | 38.1 | NV1, 2 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.46 | NV1 |
Sư phạm tiếng Đức | 32.98 | NV1, 2 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.27 | NV1-3 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.92 | NV1, 2 |
Ngôn ngữ Anh | 35.57 | NV1 |
Ngôn ngữ Nga | 31.2 | NV1 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.99 | NV1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.32 | NV1-3 |
Ngôn ngữ Đức | 32.83 | NV1-5 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.23 | NV1-3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 34.92 | NV1-7 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 30.49 | NV1-3 |
Kinh tế – Tài chính | 24.97 | NV1-7 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nhà trường sẽ công bố kết quả cho thí sinh tra cứu trước 17h00 ngày 17/9/2022.
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 38.45 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.32 |
Sư phạm tiếng Nhật | 37.33 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 37.70 |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 36.90 |
Ngôn ngữ Nga | 35.19 |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 35.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 37.13 |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 35.92 |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 36.53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 36.83 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 34.0 |
Kinh tế – Tài chính | 26.0 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2020, 2019 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh CLC | 31.32 | 34.6 |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 26.02 | 32.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 32.03 | 34.65 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 27.78 | 32.28 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 31.95 | 34.37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 32.77 | 34.68 |
Ngôn ngữ Nga | 28.57 | 31.37 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 28.63 | 25.77 |
Kinh tế – Tài chính | / | 24.86 |
Sư phạm Tiếng Trung | 34.7 | 36.08 |
Sư phạm Tiếng Anh | 34.45 | 35.83 |
Sư phạm Tiếng Đức | / | 31.85 |
Sư phạm tiếng Nhật | 34.52 | 35.66 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 34.08 | 35.87 |