Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên đã công bố thông tin về các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đào tạo liên kết – Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực: Kỹ thuật
- Địa chỉ: Số 666 Đường 3-2, Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0912847588
- Email: tuyensinh@tnut.edu.vn
- Website: http://ts.tnut.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/tnut.tuyensinh/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Gia Định năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
c. Các tổ hợp môn xét tuyển
Các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên. Riêng ngành Kiến trúc, yêu cầu điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2023 ≥ 5.0 điểm.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có tổng điểm TBC các học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển với từng môn xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18.0 điểm.
- Riêng ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm TBC các học kỳ của 2 môn và môn Vẽ mỹ thuật theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm, điểm môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5.0 điểm.
Các hình thức xét học bạ:
(1) Xét điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 12)/3
(2) Xét điểm TBC các học kỳ của môn xét tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 12×2)/3
Cách tính điểm xét tuyển:
Điểm xét tuyển = Điểm TBC học kỳ môn 1 + Điểm TB học kỳ môn 2 + Điểm TB học kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
Điểm xét tuyển (ngành Kiến trúc) = (Điểm TBC học kỳ môn 1 + Điểm TBC học kỳ môn 2 + Điểm thi năng khiếu)/x 3/4 + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
c. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bản sao học bạ THPT.
b. Thời gian xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét học bạ: Dự kiến từ ngày 15/04/2023 đến trước lọc ảo theo kết hoạch của Bộ GD&ĐT.
c. Hình thức nhận hồ sơ
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Số 666 đường 3/2, phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
III. HỌC PHÍ
Học phí dự kiến Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên cập nhật mới nhất như sau:
- Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật, kỹ sư công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng
- Chương trình đào tạo bậc cử nhân: 980.000đ/tháng
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 1.980.000đ/tháng
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
Điểm trúng tuyển trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 16 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 16 | 16 | 17 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 20 | 19 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16 |
6 | Quản lý công nghiệp | 15 | 16 | 16 |
7 | Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương – Dạy và học bằng tiếng Anh) | 16 | ||
8 | Kinh tế công nghiệp | 15 | 15 | 16 |
9 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 16 |
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 17 | 17 | 17 |
11 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 | 16 | 15 |
12 | Kỹ thuật điện | 16 | 16 | 16 |
13 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 16 | 16 |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 | 20 | 19 |
15 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
16 | Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến) | 18 | 18 | 18 |
17 | Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến) | 18 | 18 | 18 |
18 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15 |
19 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15 |
20 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 15 | ||
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – | 20 | 19 |
22 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | – | 18 | 17 |
23 | Kiến trúc | – | 15 | 16 |