Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên

20432

Bạn đang tìm kiếm một môi trường đào tạo kỹ thuật hiện đại, cơ hội xét tuyển linh hoạt và học phí vừa tầm? Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (mã trường DTK) sẽ là điểm đến lý tưởng cho hành trình đại học của bạn.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về phương thức tuyển sinh, ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, điểm chuẩn, học phí và những ưu điểm nổi bật của trường năm 2025.

dai hoc ky thuat cong nghiep thai nguyen tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về TNUT

Không chỉ thu hút thí sinh vùng miền núi phía Bắc, TNUT tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, đặc biệt là những bạn trẻ mong muốn học kỹ thuật gắn với thực hành, ứng dụng thực tế. Trường nổi bật với 4 phương thức xét tuyển (thi THPT, học bạ, V‑SAT và xét thẳng), giúp tăng khả năng trúng tuyển và linh hoạt theo năng lực cá nhân

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
  • Mã trường: DTK
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Đại học Thái Nguyên)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 666 Đường 3-2, Phường Tích Lương, Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: 0208 3847 145
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@tnut.edu.vn
  • Website: http://ts.tnut.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tnut.tuyensinh/

2. Thông tin tuyển sinh TNUT năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên tuyển sinh năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT trên máy tính

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên bao gồm:

THXT Tổ hợp môn THXT Tổ hợp môn
A00 TOÁN, LÝ, HÓA D07 TOÁN, HÓA, ANH
A01 TOÁN, LÝ, ANH D10 TOÁN, ĐỊA, ANH
B03 TOÁN, VĂN, SINH D14 VĂN, SỬ, ANH
C01 TOÁN, VĂN, LÝ D15 VĂN, ĐỊA, ANH
C02 TOÁN, VĂN, HÓA X05 TOÁN, LÝ, GD KT&PL
D01 VĂN, TOÁN, ANH X25 TOÁN, ANH, GD KT&PL

Tham khảo thêm: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Gia Định năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy)
  • Mã ngành: 7520103
  • Mã xét tuyển: KTC
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế và chế tạo)
  • Mã ngành: 7520116
  • Mã xét tuyển: KTC1
  • THXT: C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh)
  • Mã ngành: 7520116
  • Mã xét tuyển: KDO1
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh)
  • Mã ngành: 7520116
  • Mã xét tuyển: KDO2
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai)
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã xét tuyển: CTO1
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)
  • Mã ngành: 7520207
  • Mã xét tuyển: CBM
  • THXT: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • Mã xét tuyển: KMT
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Mã xét tuyển: KTD
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Mã xét tuyển: KXD
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kinh tế công nghiệp
  • Mã ngành: 7510604
  • Mã xét tuyển: KCN
  • THXT: A00, A01, X05, D01, D07, X25
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Mã xét tuyển: QLC
  • THXT: A00, A01, X05, D01, D07, X25
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Mã xét tuyển: QLC1
  • THXT: A00, A01, X05, D01, D07, X25
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật vật liệu
  • Mã ngành: 7520309
  • Mã xét tuyển: KVL
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Mã xét tuyển: KTM
  • THXT: A00, B03, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Mã xét tuyển: NNA
  • THXT: A01, D01, D07, D10, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ sản xuất tự động)
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã xét tuyển: CTC
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến Tự động hóa cơ khí đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7905218
  • Mã xét tuyển: CTT
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7905228
  • Mã xét tuyển: DTT
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật Robot
  • Mã ngành: 7520107
  • Mã xét tuyển: KRB
  • THXT: A00, A01, C01, C02, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT trên máy tính

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Chưa có thông tin chính thức từ nhà trường.

5. Học phí & học bổng

Học phí trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến là 14.100.000 đồng – 16.400.000 đồng/năm học.

Riêng 2 chương trình tiên tiến, các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí được tính bằng 1,5 lần học phí chương trình đại trà.

Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

Xem chi tiết điểm trúng tuyển các năm của trường tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.