Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) là cơ sở đào tạo đầu ngành về kỹ thuật, công nghệ và kinh tế vận tải, với trụ sở Hà Nội (GHA) và phân hiệu TP.HCM (GSA).
Bài viết này tổng hợp gọn mà đủ: phương thức xét tuyển, tổ hợp, ngành, chỉ tiêu, cách tính điểm (lưu ý môn chính nhân hệ số), điểm sàn/điểm chuẩn, học phí, học bổng, lịch tuyển sinh và quy trình hồ sơ.

1. Giới thiệu chung về UTC
UTC trực thuộc Bộ Giáo dục & Đào tạo, đào tạo đa ngành từ kỹ thuật, công nghệ đến kinh tế, quản trị logistics, đáp ứng nhu cầu nhân lực hạ tầng và vận tải hiện đại.
THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG
- Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ liên hệ: Số 3 phố Cầu Giấy, Phường Láng, Hà Nội
- Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn
- Website: http://utc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
2. Thông tin tuyển sinh UTC năm 2025
2.1 Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 & xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2025
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2025
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp môn xét tuyển của trường Đại học Giao thông vận tải năm 2025 như sau:
| THXT | Tổ hợp môn |
| A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
| A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
| D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
| D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
| D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
| D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
| X06 | Toán, Vật lý, Tin học |
2.2 Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2025 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng
Phương thức 1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển, trong đó điểm Toán nhân hệ số 2 và điểm ưu tiên (nếu có).
Phương thức 1.2 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia.
Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:
| Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
| Toán | Tất cả các ngành |
| Vật lý | Tất cả các ngành |
| Hóa học | Tất cả các ngành |
| Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
| Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật Cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
| Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh |
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Áp dụng với hầu hết các ngành.
Điểm xét tuyển tính bằng tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 học kỳ, trong các tổ hợp, điểm Toán hệ số 2).
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
- Điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào dưới 5.5.
Phương thức 3. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
Phương thức 4. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
Với thí sinh sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (hiệu lực tới 30/6/2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và quy đổi theo quy định trong bảng dưới đây:
| TT | Điểm IELTS | Điểm tiếng Anh quy đổi |
| 1 | 5.0 | 8.0 |
| 2 | 5.5 | 8.5 |
| 3 | 6.0 | 9.0 |
| 4 | 6.5 | 9.5 |
| 5 | Từ 7.0 | 10.0 |
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức, sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
Liên hệ tư vấn tại PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO, Phòng 209, nhà A9, Trường Đại học Giao thông Vận tải.
5. Học phí & học bổng
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm cập nhật mới nhất như sau như sau:
- Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
- Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển theo các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải


