Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC)

43935
Cập nhật ngày 14/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Giao thông Vận tải (UTC) là cơ sở đào tạo đầu ngành về kỹ thuật, công nghệ và kinh tế vận tải, với trụ sở Hà Nội (GHA) và phân hiệu TP.HCM (GSA).

Bài viết này tổng hợp gọn mà đủ: phương thức xét tuyển, tổ hợp, ngành, chỉ tiêu, cách tính điểm (lưu ý môn chính nhân hệ số), điểm sàn/điểm chuẩn, học phí, học bổng, lịch tuyển sinh và quy trình hồ sơ.

truong dai hoc giao thong van tai tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UTC

UTC trực thuộc Bộ Giáo dục & Đào tạo, đào tạo đa ngành từ kỹ thuật, công nghệ đến kinh tế, quản trị logistics, đáp ứng nhu cầu nhân lực hạ tầng và vận tải hiện đại.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
  • Mã trường: GHA
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 3 phố Cầu Giấy, Phường Láng, Hà Nội
  • Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
  • Email: dhgtvt@utc.edu.vn
  • Website: http://utc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/

2. Thông tin tuyển sinh UTC năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 & xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2025
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp môn xét tuyển của trường Đại học Giao thông vận tải năm 2025 như sau:

THXTTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D03Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10Toán, Địa lý, Tiếng Anh
X06Toán, Vật lý, Tin học

2.2 Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D09, D10
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán tin ứng dụng)
  • Mã ngành: 7460112
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Các chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư; Kinh tế bưu chính viễn thông
  • Mã ngành: 7310101
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Khai thác vận tải
  • Các chuyên ngành: Vận tải – Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Vận tải – Kinh tế đường bộ và thành phố; Vận tải đường sắt
  • Mã ngành: 7840101
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh tế vận tải
  • Các chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải thủy bộ
  • Mã ngành: 7840104
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 155
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Các chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng; Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí)
  • Mã ngành: 7520115
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt; Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực
  • Mã ngành: 7520116
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
  • Mã ngành: 7520130
  • THXT: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Các chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT; Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp
  • Mã ngành: 7520201
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật thông tin và truyền thông; Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp
  • Mã ngành: 7520207
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã ngành: 7520107
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
  • Mã ngành: 7520216-GTTM
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông
  • Mã ngành: 7580215
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: A00, A01, V00, V01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Vật liệu và công nghệ xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 210
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Các chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng); Đường bộ và kỹ thuật giao thông; Cầu và kết cấu; Đường sắt/Đường sắt đô thị; Xây dựng sân bay cảng hàng không; Công trình giao thông đô thị
  • Mã ngành: 7580205
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 600
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
  • Mã ngành: 7580210
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính (Hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
  • Mã ngành: 7480106
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Khai thác vận tải
  • Các chuyên ngành: Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao; Khai thác và quản lý đường sắt đô thị
  • Mã ngành: 7840101DS
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
  • Mã ngành: 7520116DS
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
  • Mã ngành: 7520201DS
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại)
  • Mã ngành: 7520216DS
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
  • Mã ngành: 7580205DS
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7340101QT
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7340301QT
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7480201QT
  • THXT: A00, A01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7520103QT
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
  • Mã ngành: 7580201QT
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt – Pháp)
  • Mã ngành: 7580205QT1
  • THXT: A00, A01, D01, D03, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580205QT2
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật)
  • Mã ngành: 7580205QT3
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580301QT
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh)
  • Mã ngành: 7580302QT
  • THXT: A00, A01, D01, D07, X06
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết quốc tế với Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101LK
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 40

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng

Phương thức 1.1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển, trong đó điểm Toán nhân hệ số 2 và điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức 1.2 Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia.

Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:

Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thiTên ngành xét tuyển
ToánTất cả các ngành
Vật lýTất cả các ngành
Hóa họcTất cả các ngành
Sinh họcKỹ thuật môi trường
Tin họcCông nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật Cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Tiếng AnhNgôn ngữ Anh

Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Áp dụng với hầu hết các ngành.

Điểm xét tuyển tính bằng tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 học kỳ, trong các tổ hợp, điểm Toán hệ số 2).

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
  • Điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào dưới 5.5.

Phương thức 3. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.

Phương thức 4. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.

Với thí sinh sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (hiệu lực tới 30/6/2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và quy đổi theo quy định trong bảng dưới đây:

TTĐiểm IELTSĐiểm tiếng Anh quy đổi
15.08.0
25.58.5
36.09.0
46.59.5
5Từ 7.010.0

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Chưa có thông tin chính thức, sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

Liên hệ tư vấn tại PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO, Phòng 209, nhà A9, Trường Đại học Giao thông Vận tải.

5. Học phí & học bổng

Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm cập nhật mới nhất như sau như sau:

  • Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
  • Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển theo các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.