Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG
🔹 Trường Đại học Giao thông Vận tải
🔹 Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
🔹 Mã trường: GHA
🔹 Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
🔹 Loại trường: Công lập
🔹 Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
🔹 Lĩnh vực: Đa ngành
🔹 Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
🔹 Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
🔹 Email: dhgtvt@utc.edu.vn
🔹 Website: http://utc.edu.vn/
🔹 Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2025 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn 2024 |
I | Chương trình chuẩn | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10 | 60 | 24.1 |
2 | Toán Ứng dụng (Chuyên ngành Toán Tin ứng dụng) | 7460112 | A00, A01, D01, D07 | 70 | 23.91 |
3 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đầu tư; Kinh tế bưu chính viễn thông) | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 85 | 25.19 |
4 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 25.1 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 25.46 |
6 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 25.2 |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 26.45 |
8 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 100 | 24.3 |
9 | Khai thác Vận tải (Chuyên ngành Vận tải – Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Vận tải – Kinh tế đường bộ và thành phố; Vận tải đường sắt) | 7840101 | A00, A01, D01, D07 | 120 | 25.07 |
10 | Kinh tế Vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải ô tô; Kinh tế vận tải hàng không; Kinh tế vận tải đường sắt; Kinh tế vận tải thủy bộ) | 7840104 | A00, A01, D01, D07 | 155 | 25.01 |
11 | Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý cơ sở hạ tầng; Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 7580301 | A00, A01, D01, D07 | 110 | 24.45 |
12 | Quản lý Xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, D07 | 60 | 23.93 |
13 | Khoa học Máy tính | 7480101 | A00, A01, D07, GT1 | 60 | 25.41 |
14 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, GT1 | 210 | 25.41 |
15 | Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí) | 7520103 | A00, A01, D01, D07 | 150 | 24.93 |
16 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D07 | 70 | 25.66 |
17 | Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí) | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 70 | 24.25 |
18 | Kỹ thuật Cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt; Kỹ thuật máy động lực) | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 150 | 23.86 |
19 | Kỹ thuật Ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 7520130 | A00, A01, D07 | 160 | 25.35 |
20 | Kỹ thuật Điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT; Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | 7520201 | A00, A01, D07, GT1 | 80 | 24.63 |
21 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật thông tin và truyền thông) | 7520207 | A00, A01, D07, GT1 | 150 | 25.15 |
22 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông) | 7520216 | A00, A01, D07, GT1 | 130 | 25.89 |
23 | Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | 7520107 | A00, A01, D07, GT1 | 40 | 25.15 |
24 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | 7520216-GTTM | A00, A01, D07, GT1 | 40 | 22.8 |
25 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | A00, B00, D01, D07 | 50 | 22.25 |
26 | Kỹ thuật An toàn giao thông | 7580215 | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
27 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 | 21.6 |
28 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu xây dựng; Vật liệu và công nghệ xây dựng) | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 210 | 23.19 |
29 | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 23.28 |
30 | Kỹ thuật Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 21.15 |
31 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành Cầu đường bộ – bao gồm lớp tài năng; Đường bộ và kỹ thuật giao thông; Đường và kết cấu; Đường sắt; Xây dựng sân bay cảng hàng không; Công trình giao thông đô thị) | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 600 | 21.15 |
32 | Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D07 | 50 | 22.65 |
II | Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | ||||
33 | Kỹ thuật Máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp – bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 7480106 | A00, A01, D07, GT1 | 90 | 24.55 |
34 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | 7520207-BD | A00, A01, D07, GT1 | 50 | |
III | Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | ||||
35 | Khai thác Vận tải (Chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao; Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | 7840101-ĐS | A00, A01, D01, D07 | 60 | |
36 | Kỹ thuật Cơ khí động lực (Chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | 7520116-ĐS | A00, A01, D01, D07 | 45 | |
37 | Kỹ thuật Điện (Chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 7520201-ĐS | A00, A01, D07, GT1 | 45 | |
38 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | 7520216-ĐS | A00, A01, D07, GT1 | 45 | |
39 | Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 7520205-ĐS | A00, A01, D01, D07 | 45 | |
IV | Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | ||||
40 | Quản trị Kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt – Anh) | 7340101 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 | 23.96 |
41 | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 7340301 QT | A00, A01, D01, D07 | 90 | 23.51 |
42 | Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt – Anh) | 7480201 QT | A00, A01, D07, GT1 | 90 | 24.4 |
43 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt – Anh) | 7520103 QT | A00, A01, D01, D07 | 90 | 23.84 |
44 | Kỹ thuật Xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 7580201 QT | A00, A01, D01, D07 | 60 | 21.4 |
45 | Kỹ thuật Xây dựng công trình giao tohong (Chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt-Pháp) | 7580205 QT | A00, A01, D03, D07 | 30 | 20.5 |
46 | Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | 7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 40 | 20.5 |
47 | Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt – Nhật) | 7580205 QT | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20.5 |
48 | Kinh tế Xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình giao thông Việt – Anh) | 7580301 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 | 22.85 |
49 | Quản lý Xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 7580302 QT | A00, A01, D01, D07 | 50 | 21.35 |
V | Chương trình liên kết quốc tế | ||||
50 | Chương trình liên kết quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh | 7340101 LK | A00, A01, D01, D07 | 40 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025 vào một số ngành
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2025 vào một số ngành
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp môn xét tuyển của trường Đại học Giao thông vận tải năm 2025 như sau:
TT | Khối | Tổ hợp môn |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
4 | C01 | Toán, Vật lý, Ngữ văn |
5 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | D03 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
7 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
8 | D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
9 | D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật |
11 | V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
12 | GT1 | Toán, Vật lý, Tin học |
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển, trong đó điểm Toán nhân hệ số 2 và điểm ưu tiên (nếu có).
b. Xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia.
Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp môn thi, cụ thể như bảng sau:
Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
Toán | Tất cả các ngành |
Vật lý | Tất cả các ngành |
Hóa học | Tất cả các ngành |
Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot, Kỹ thuật Cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh |
c. Xét học bạ THPT
Áp dụng với hầu hết các ngành.
Điểm xét tuyển tính bằng tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 học kỳ, trong các tổ hợp, điểm Toán hệ số 2).
Điều kiện xét tuyển:
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
- Điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào dưới 5.5.
d. Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
e. Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN năm 2025
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Giao thông vận tải.
Với thí sinh sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên (hiệu lực tới 30/6/2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và quy đổi theo quy định trong bảng dưới đây:
TT | Điểm IELTS | Điểm tiếng Anh quy đổi |
1 | 5.0 | 8.0 |
2 | 5.5 | 8.5 |
3 | 6.0 | 9.0 |
4 | 6.5 | 9.5 |
5 | Từ 7.0 | 10.0 |
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Chưa có thông tin chính thức, sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường.
Liên hệ tư vấn tại PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO, Phòng 209, nhà A9, Trường Đại học Giao thông Vận tải.
Ⅲ. HỌC PHÍ & HỌC BỔNG
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm cập nhật mới nhất như sau như sau:
- Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
- Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10% năm trước.
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển theo các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải