Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng chính thức công bố đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Foreign Language Studies (UFL)
- Mã trường: DDF
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236. 3699335 – 0236. 3699321
- Email: daotao@ufl.udn.vn
- Website: http://ufl.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/fanpage.ud.ufls/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh trên cả nước đáp ứng các điều kiện sau:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật. – Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Nhà trường quy định;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
b) Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án riêng của Trường
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
- Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2023 bao gồm:
- Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D09 (Toán, Sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Tiếng Anh)
- Khối D83 (Văn, KHXH, Tiếng Trung)
- Khối D96 (Toán, KHXH, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
b. Xét tuyển theo đề án riêng của Trường
Nhóm 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia các vòng thi tuần trở lên trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên đài truyền hình Việt Nam các năm 2021, 2022 và 2023.
Điểm quy đổi nhóm 1:
- Vòng thi tuần: 216 điểm
- Vòng thi tháng: 244 điểm
- Vòng thi quý: 272 điểm
- Vòng thi năm: 300 điểm.
Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG các môn văn hóa thuộc các năm 2021, 2022 và 2023 cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Điểm quy đổi nhóm 2:
- Giải nhất: 300 điểm
- Giải nhì: 272 điểm
- Giải ba: 244 điểm
Nhóm 3: Người Việt Nam có bằng tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (được nước sở tại cho phép thực hieej, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam và có điểm TB chung các học kỳ bậc THPT (trừ học kì 2 lớp 12) ≥ 7.5 điểm theo thang điểm 10. Trường hợp không có điểm TB các học kỳ, Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét và quyết định.
Điểm quy đổi nhóm 3:
- Điểm ≥ 8.5: 300 điểm
- Điểm từ 8.0 – 8.49: 272 điểm
- Điểm từ 7.5 – 7.99: 244 điểm
Nhóm 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế thỏa mãn các điều kiện cụ thể như sau:
Ngành xét tuyển | Chứng chỉ yêu cầu tối thiểu |
Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh | VSTEP ≥ 7.0 điểm |
IELTS ≥ 6.0 điểm | |
TOEFL iBT ≥ 60 điểm | |
Cambridge test (FCE) ≥ 170 điểm. | |
Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Pháp | DELF ≥ B1 |
TCF ≥ 300 điểm | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc | HSK ≥ cấp độ 3 |
TOCFL ≥ cấp độ 3 | |
Ngôn ngữ Nhật | JLPT ≥ cấp độ N3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | TOPIK ≥ cấp độ 3 |
Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Thái Lan, Quốc tế học, Đông phương học | VSTEP ≥ 6.0 điểm |
IELTS ≥ 5.5 điểm | |
TOEFL iBT ≥ 46 điểm | |
Cambridge test (FCE) ≥ 160 điểm |
Điều kiện xét tuyển với các ngành ngoài sư phạm:
- Thí sinh sử dụng tổ hợp có môn Ngoại ngữ tương ứng với chứng chỉ để xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
- Điểm các môn (trừ ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6.0 điểm.
Nguyên tắc xét tuyển:
- Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là TBC của điểm TB môn học năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Các chứng còn hạn sử dụng đến hạn nộp hồ sơ.
- Trường chỉ chấp nhận chứng chỉ VSTEP do Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng tổ chức thi.
Nhóm 5: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12
Mức điểm trung bình = (Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB học kì 1 lớp 12)/3
Điểm quy đổi nhóm 5:
- Mức điểm trung bình ≥ 9.0: 300 điểm
- Mức điểm trung bình từ 8.5 – 8.99: 272 điểm
- Mức điểm trung bình từ 8.0 – 8.49: 244 điểm.
c. Xét học bạ
Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (thang điểm 30) cộng điểm ưu tiên. Điểm môn học là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ngoại ngữ x2)x3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số ≥ 18.0 điểm
- Các ngành có cùng môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ với thí sinh bằng điểm là ưu tiên môn ngoại ngữ có điểm cao hơn.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM
Điều kiện xét tuyển:
- Có điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023 ≥ 600 điểm;
- Điểm TB chung môn Ngoại ngữ năm học lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6.5 điểm xét theo học bạ.
e. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành sư phạm) và theo quy định của Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng (với các ngành ngoài sư phạm).
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://ts.udn.vn/
Các thông tin chi tiết hướng dẫn đăng ký xét tuyển sẽ được cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
III. HỌC PHÍ
Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP)
Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2023 dự kiến như sau:
- Khối ngành I: 14.100.000 đồng/năm học
- Khối ngành VII: 15.000.000 đồng/năm học.
Dự kiến lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo như sau:
Năm học 2024 – 2025 | Năm học 2025 – 2026 | |
Khối ngành I | 15.900.000 đồng | 17.900.000 đồng |
Khối ngành IVI | 16.900.000 đồng | 19.100.000 đồng |
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng
Điểm trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | THXT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.45 | 26.34 | 27.17 | |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | D03 | 21 | 21.68 | 21.79 |
D01, D78, D96 | 22 | ||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04 | 25.6 | 23.73 | 24.48 |
D01, D78, D96 | 24.98 | ||||
4 | Ngôn ngữ Anh | 25.58 | 22.74 | 23.22 | |
5 | Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 15.07 | |||
6 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 18.58 | 15.1 | 15.04 |
D01, D78, D96 | 15.54 | ||||
7 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 22.34 | 15.44 | 20.58 |
D01, D78, D96 | 21.08 | ||||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.83 | 24.43 | 24.78 |
D01, D78, D96 | 25.28 | ||||
9 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 25.5 | 21.61 | 23.13 |
D01 | 23.65 | ||||
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.55 | 23.59 | 25.14 | |
11 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.51 | 22.19 | 22.43 | |
12 | Quốc tế học | 24.0 | 17.67 | 21.78 | |
13 | Đông phương học | 23.91 | 19.6 | 21.81 | |
14 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 24.44 | 17.13 | ||
15 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 25.45 | 22.88 | ||
16 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 24.8 | 21.61 | ||
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 25.83 | 23.4 | ||
18 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 23.44 | 18.19 | ||
19 | Đông phương học (Chất lượng cao) | 21.68 | 20.39 |