Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2023

9982

Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023 theo phương thức tuyển sinh riêng.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng theo phương thức xét điểm thi THPT 2023 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 22/08/2023.

I. Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022

Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn UFL năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Sư phạm tiếng Anh28.5
Sư phạm tiếng Pháp25.99
Sư phạm tiếng Trung Quốc27.88
Ngôn ngữ Anh27.45
Ngôn ngữ Anh (CLC)26.77
Ngôn ngữ Nga25.1
Ngôn ngữ Pháp26.15
Ngôn ngữ Trung Quốc27.58
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)27.42
Ngôn ngữ Nhật27.47
Ngôn ngữ Nhật (CLC)27.32
Ngôn ngữ Hàn Quốc27.91
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC)27.37
Ngôn ngữ Thái Lan26.3
Quốc tế học26.68
Quốc tế học (CLC)25.95
Đông phương học26.34
Đông phương học (CLC)25.01

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
Ngôn ngữ Anh802
Ngôn ngữ Anh (CLC)759
Ngôn ngữ Nga685
Ngôn ngữ Pháp767
Ngôn ngữ Trung Quốc830
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)839
Ngôn ngữ Nhật829
Ngôn ngữ Nhật (CLC)755
Ngôn ngữ Hàn Quốc838
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC)793
Ngôn ngữ Thái Lan824
Quốc tế học743
Quốc tế học (CLC)721
Đông phương học720
Đông phương học (CLC)737

3. Điểm chuẩn xét tuyển sinh riêng

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng theo phương thức tuyển sinh riêng năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn theo phương thức tuyển sinh riêng 2023Tiêu chí phụ (Điểm TB HK1 lớp 12)
Sư phạm Tiếng Anh3008.5
Sư phạm Tiếng Pháp247.738.2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc2729.0
Ngôn ngữ Anh272.938.8
Ngôn ngữ Nga2448.0
Ngôn ngữ Pháp2448.3
Ngôn ngữ Trung Quốc2448.0
Ngôn ngữ Nhật3009.1
Ngôn ngữ Hàn Quốc2448.3
Quốc tế học2728.4
Đông phương học2448.0
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)2728.7

4. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
Sư phạm Tiếng Anh26.34
Sư phạm Tiếng Pháp21.68
Sư phạm Tiếng Trung Quốc23.73
Ngôn ngữ Anh22.74
Ngôn ngữ Anh (CLC)17.13
Ngôn ngữ Nga15.1
Ngôn ngữ Pháp15.44
Ngôn ngữ Trung Quốc24.43
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)22.88
Ngôn ngữ Nhật21.61
Ngôn ngữ Nhật (CLC)20.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc23.59
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC)23.4
Ngôn ngữ Thái Lan22.19
Quốc tế học17.67
Quốc tế học (CLC)18.19
Đông phương học19.6
Đông phương học (CLC)20.39

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021TC phụ
Sư phạm Tiếng Anh27.45N1≥ 9.2, NV2
Sư phạm Tiếng Pháp21.0NV2
Sư phạm Tiếng Trung Quốc25.6NV17
Ngôn ngữ Anh25.58N1 ≥ 8.8, NV2
Ngôn ngữ Anh (CLC)24.44N1 ≥ 8.6, NV2
Ngôn ngữ Nga18.58NV1
Ngôn ngữ Pháp22.34NV2
Ngôn ngữ Trung Quốc25.83NV1
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC)25.45NV3
Ngôn ngữ Nhật25.5NV4
Ngôn ngữ Nhật (CLC)24.8NV2
Ngôn ngữ Hàn Quốc26.55NV1
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC)25.83NV1
Ngôn ngữ Thái Lan22.51N1 ≥ 7.4, NV2
Quốc tế học24.0N1 ≥ 8.6, NV6
Quốc tế học (CLC)23.44N1 ≥ 8.6, NV1
Đông phương học23.91NV2
Đông phương học (CLC)21.68NV1

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
a. Chương trình chuẩn
Quốc tế học20.2521.76
Ngôn ngữ Trung Quốc23.3424.53
Ngôn ngữ Thái Lan20.322.41
Ngôn ngữ Pháp19.2820.05
Ngôn ngữ Nhật22.8624.03
Ngôn ngữ Nga18.1315.03
Ngôn ngữ Hàn Quốc23.5825.41
Ngôn ngữ Anh22.3323.64
Đông phương học20.8921.58
Sư phạm tiếng Trung22.5424.15
Sư phạm tiếng Pháp16.5417.72
Sư phạm tiếng Anh23.6326.4
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh2022.05
Ngôn ngữ Hàn Quốc22.0624.39
Ngôn ngữ Nhật21.5623.88
Ngôn ngữ Trung Quốc22.0523.49
Quốc tế học19.3921.04
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.