Trường Đại học Đồng Nai đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Có những thông tin gì đang chờ chúng ta? Cùng tìm hiểu trong nội dung bài viết dưới đây nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Trực thuộc: UBND tỉnh Đồng Nai
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, Phường Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- Điện thoại: (0251) 382 4684
- Email: lienhe@dnpu.edu.vn
- Website: http://dnpu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/DHDN.DNU
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo thông báo tuyển sinh dự kiến của Trường Đại học Đồng Nai cập nhật mới nhất ngày 13/02/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Đồng Nai năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Đồng Nai tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT cả năm lớp 12
c. Các tổ hợp xét tuyển
DNU xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
- Khối M05 (Văn, Sử, Năng khiếu)
- Khối M07 (Văn, Địa, Năng khiếu)
- Khối M08 (Văn, GDCD, Năng khiếu)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Đồng Nai.
b. Xét học bạ THPT
Nguyên tắc xét tuyển: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12.
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm)
- Ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm)
- Các ngành ngoài sư phạm: Học lực lớp 12 ≥ trung bình.
Lưu ý: Ngành Giáo dục mầm non thi môn năng khiếu là Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
5. Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Đồng Nai thực hiện chính sách ưu tiên về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Đồng Nai vẫn đang được cập nhật thêm.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Đồng Nai cập nhật mới nhất như sau:
- Các ngành Sư phạm: Nhà nước hỗ trợ 100% học phí
- Các ngành ngoài Sư phạm: Theo quy định đã thông qua UBND tỉnh Đồng Nai.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
Điểm trúng tuyển trường Đại học Đồng Nai xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 19 | 19 | 19 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 20 | 23 | 22.25 |
3 | Sư phạm Toán học | 21.5 | 24.25 | 24.75 |
4 | Sư phạm Vật lý | 19 | 22 | |
5 | Sư phạm Hóa học | 21 | – | |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 21 | 23 | 23.5 |
7 | Sư phạm Lịch sử | 19 | 22.75 | |
8 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 | – | 24.25 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 22 | 21.5 | 21.75 |
10 | Quản trị kinh doanh | 20.5 | 17.5 | 19.75 |
11 | Kế toán | – | 15 | 19.25 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 15 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | ||
14 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | – | 17 | 17 |