Học cao đẳng là một trong những sự lựa chọn không hề tồi thay thế cho việc học đại học. Hiện nay tỷ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp cao đẳng đang tăng lên từng ngày. Thậm chí, với các trường đại học công an, quân đội bạn muốn vào học cũng cần phải xét tuyển rất gay gắt đó nhé.
Dưới đây, mình sẽ cung cấp danh sách toàn bộ các trường cao đẳng trên toàn quốc. Các bạn hãy tìm hiểu và lựa chọn trường phù hợp nhất với bản thân để đăng ký xét tuyển vào nhé. Chúc thành công!
> Tham khảo: Danh sách các trường đại học trên toàn quốc
I. Khu vực miền Bắc
1. Các trường Cao đẳng tại Hà Nội
2. Các trường cao đẳng tại Hải Phòng
TT | Tên trường |
A | Cao đẳng công lập |
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng |
2 | Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics |
3 | Trường Cao đẳng Hàng hải I |
4 | Trường Cao đẳng Kinh tế và Công nghệ thực phẩm |
5 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng |
B | Cao đẳng nghề |
6 | Trường Cao đẳng nghề Bắc Nam |
7 | Trường Cao đẳng nghề Bách nghệ Hải Phòng |
8 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản |
9 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hải Phòng |
10 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng |
11 | Trường Cao đẳng nghề Duyên hải |
12 | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Bắc Bộ |
13 | Trường Cao đẳng nghề Lao động – Xã Hội Hải Phòng |
14 | Trường Cao đẳng nghề số 3 – Bộ Quốc phòng |
15 | Trường Cao đẳng nghề VMU |
3. Các trường cao đẳng tại Thái Nguyên
TT | Tên trường |
A | Cao đẳng công lập |
1 | Trường Cao đẳng Cơ khí Luyện kim |
2 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế công nghiệp |
3 | Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
4 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên |
5 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt – Đức Thái Nguyên |
6 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên |
7 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên |
8 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch |
9 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc |
10 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
B | Cao đẳng nghề |
11 | Trường Cao đẳng Công thương Thái Nguyên |
12 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Việt Bắc – Vinacomin |
13 | Trường Cao đẳng nghề số 1 – Bộ Quốc phòng |
4. Các trường cao đẳng tại các tỉnh khác
TT | Tên trường | Loại trường |
Tỉnh Hà Nam | ||
1 | Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình I | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Thủy lợi Bắc bộ | Công lập |
4 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam | Công lập |
5 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Chế biến lâm sản | Nghề |
6 | Trường Cao đẳng nghề Hà Nam | Nghề |
Tỉnh Hưng Yên | ||
7 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên | Công lập |
8 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên | Công lập |
9 | Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên | Công lập |
10 | Trường Cao đẳng Bách khoa Hưng Yên | Công lập |
11 | Trường Cao đẳng nghề Dịch vụ Hàng không AIRSERCO | Nghề |
12 | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật Tô Hiệu | Nghề |
Tỉnh Hải Dương | ||
13 | Trường Cao đẳng Dược trung ương Hải Dương | Công lập |
14 | Trường Cao đẳng Hải Dương | Công lập |
15 | Trường Cao đẳng Y tế Hải Dương | Công lập |
16 | Trường Cao đẳng Cơ giới Xây dựng | Nghề |
17 | Trường Cao đẳng nghề Đại An | Nghề |
18 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Vận tải Đường thủy I | Nghề |
19 | Trường Cao đẳng nghề Hải Dương | Nghề |
20 | Trường Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
21 | Trường Cao đẳng Công thương Hải Dương | Nghề |
Tỉnh Nam Định | ||
22 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | Công lập |
23 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định | Công lập |
24 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nam Định | Công lập |
25 | Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định | Công lập |
26 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Dệt – May Nam Định | Nghề |
27 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nam Định | Nghề |
Tỉnh Vĩnh Phúc | ||
28 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại | Công lập |
29 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh Phúc | Công lập |
30 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | Công lập |
31 | Trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp | Nghề |
32 | Trường Cao đẳng nghề số 2 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
33 | Trường Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 | Nghề |
34 | Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc | Nghề |
Tỉnh Bắc Ninh | ||
35 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | Công lập |
36 | Trường Cao đẳng Thống kê | Công lập |
37 | Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản | Công lập |
38 | Trường Cao đẳng Y tế Bắc Ninh | Công lập |
39 | Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc Hà | Tư thục |
40 | Trường Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật | Tư thục |
41 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh | Nghề |
42 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | Nghề |
43 | Trường Cao đẳng nghề Quản lý và Công nghệ | Nghề |
44 | Trường Cao đẳng nghề Viglacera | Nghề |
Tỉnh Thái Bình | ||
45 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | Công lập |
46 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Thái Bình | Công lập |
47 | Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình | Công lập |
48 | Trường Cao đẳng nghề số 19 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
49 | Trường Cao đẳng nghề Thái Bình | Nghề |
Tỉnh Ninh Bình | ||
50 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | Công lập |
51 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện xây dựng Việt Xô | Nghề |
52 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Ninh Bình | Nghề |
53 | Trường Cao đẳng nghề LILAMA-1 | Nghề |
54 | Trường Cao đẳng nghề số 13 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
Tỉnh Bắc Kạn | ||
55 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn | Công lập |
56 | Trường Cao đẳng nghề dân tộc nội trú Bắc Kạn | Nghề |
Tỉnh Lai Châu | ||
57 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu | Công lập |
Tỉnh Lào Cai | ||
58 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai | Công lập |
59 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | Công lập |
60 | Trường Cao đẳng Lào Cai | Nghề |
Tỉnh Quảng Ninh | ||
61 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm Phả | Công lập |
62 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | Công lập |
63 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh | Công lập |
64 | Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc | Công lập |
65 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Hạ Long | Công lập |
66 | Trường Cao đẳng nghề Giao thông Cơ điện Quảng Ninh | Nghề |
67 | Trường Cao đẳng nghề Việt – Hàn Quảng Ninh | Nghề |
68 | Trường Cao đẳng nghề Than – Khoáng sản Việt Nam | Nghề |
Tỉnh Phú Thọ | ||
69 | Trường Cao đẳng Công thương Phú Thọ | Công lập |
70 | Trường Cao đẳng Công nghiệp thực phẩm | Công lập |
71 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ | Công lập |
72 | Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ | Công lập |
73 | Trường Cao đẳng Y dược Phú Thọ | Công lập |
74 | Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ | Nghề |
75 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ giấy và Cơ điện | Nghề |
76 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | Nghề |
77 | Trường Cao đẳng nghề Phú Thọ | Nghề |
Tỉnh Bắc Giang | ||
78 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang | Công lập |
79 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp | Công lập |
80 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ngô Gia Tự | Công lập |
81 | Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang | Nghề |
82 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt – Hàn Bắc Giang | Nghề |
Tỉnh Điện Biên | ||
83 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên | Công lập |
84 | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | Công lập |
85 | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | Công lập |
86 | Trường Cao đẳng nghề Điện Biên | Nghề |
Tỉnh Sơn La | ||
87 | Trường Cao đẳng Nông lâm Sơn La | Công lập |
88 | Trường Cao đẳng Sơn La | Công lập |
89 | Trường Cao đẳng Y tế Sơn La | Công lập |
Tỉnh Cao Bằng | ||
90 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng | Công lập |
Tỉnh Hà Giang | ||
91 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | Công lập |
92 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang | Nghề |
Tỉnh Hòa Bình | ||
93 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình | Công lập |
94 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc | Công lập |
95 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình | Nghề |
96 | Trường Cao đẳng nghề Cơ điện Tây Bắc | Nghề |
97 | Trường Cao đẳng nghề Sông Đà | Nghề |
Tỉnh Lạng Sơn | ||
98 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | Công lập |
99 | Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn | Công lập |
100 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông lâm Đông Bắc | Nghề |
101 | Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn | Nghề |
Tỉnh Yên Bái | ||
102 | Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái | Công lập |
103 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Yên Bái | Công lập |
104 | Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái | Công lập |
105 | Trường Cao đẳng Y dược Pasteur Yên Bái | Công lập |
106 | Trường Cao đẳng nghề Yên Bái | Nghề |
Tỉnh Tuyên Quang | ||
107 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật – Công nghệ Tuyên Quang | Nghề |
II. Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
1. Các trường cao đẳng tại Thanh Hóa
TT | Tên trường | Loại trường |
1 | Trường Cao đẳng Nông lâm Thanh Hóa | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Công thương | Công lập |
4 | Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa | Công lập |
5 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | Công lập |
6 | Trường Cao đẳng Y dược Hợp Lực | Tư thục |
7 | Trường Cao đẳng nghề Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa | Nghề |
8 | Trường Cao đẳng nghề An Nhất Vinh | Nghề |
9 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ LICOGI Thanh Hóa | Nghề |
10 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa | Nghề |
11 | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế – Công nghệ VICET | Nghề |
12 | Trường Cao đẳng nghề Lam Kinh | Nghề |
2. Các trường cao đẳng tại Thừa Thiên – Huế
TT | Tên trường | Loại trường |
1 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Giao thông Huế | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Huế | Công lập |
4 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | Công lập |
5 | Trường Cao đẳng Du lịch Huế | Nghề |
6 | Trường Cao đẳng nghề số 23 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
7 | Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế | Nghề |
8 | Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Tri Phương | Nghề |
3. Các trường cao đẳng tại Đà Nẵng
TT | Tên trường | Loại trường |
1 | Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật Đà Nẵng | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt – Hàn | Công lập |
4 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương V | Công lập |
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng | Công lập |
6 | Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm | Công lập |
7 | Trường Cao đẳng Thương mại | Công lập |
8 | Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng | Tư thục |
9 | Trường Cao đẳng Đại Việt Đà Nẵng | Tư thục |
10 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đông Du – Đà Nẵng | Tư thục |
11 | Trường Cao đẳng Lạc Việt – Đà Nẵng | Tư thục |
12 | Trường Cao đẳng Phương Đông Đà Nẵng | Tư thục |
13 | Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí | Tư thục |
14 | Trường Cao đẳng Du lịch Đà Nẵng | Nghề |
15 | Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng | Nghề |
16 | Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen Cơ sở Đà Nẵng | Nghề |
17 | Trường Cao đẳng nghề Việt – Úc Đà Nẵng | Nghề |
18 | Trường Cao đẳng nghề Nguyễn Văn Trỗi | Nghề |
4. Các trường cao đẳng tại Nghệ An
TT | Tên trường | Loại trường |
1 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Nghệ An | Công lập |
4 | Trường Cao đẳng Hoan Châu | Tư thục |
5 | Trường Cao đẳng Việt – Anh | Tư thục |
6 | Trường Cao đẳng Du lịch – Thương mại Nghệ An | Nghề |
7 | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An | Nghề |
8 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc Nghệ An | Nghề |
9 | Trường Cao đẳng nghề số 4 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
10 | Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Nghệ An | Nghề |
5. Các trường cao đẳng tại các tỉnh miền Trung khác
TT | Tên trường | Loại trường |
Tỉnh Quảng Trị | ||
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | Công lập |
Tỉnh Quảng Bình | ||
2 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công – Nông nghiệp Quảng Bình | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng nghề Quảng Bình | Nghề |
Tỉnh Hà Tĩnh | ||
4 | Trường Cao đẳng Văn hóa, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du | Công lập |
5 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | Công lập |
6 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Hà Tĩnh | Nghề |
7 | Trường Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh | Nghề |
Tỉnh Bình Định | ||
8 | Trường Cao đẳng Bình Định | Công lập |
9 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | Công lập |
10 | Trường Cao đẳng Trung Bộ | Nghề |
11 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn | Nghề |
Tỉnh Bình Thuận | ||
12 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận | Công lập |
13 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | Công lập |
14 | Trường Cao đẳng nghề Bình Thuận | Nghề |
Tỉnh Ninh Thuận | ||
15 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | Công lập |
16 | Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận | Nghề |
Tỉnh Quảng Nam | ||
17 | Trường Cao đẳng Công nghệ – Kinh tế và Thủy lợi Miền Trung | Công lập |
18 | Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung | Công lập |
19 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam | Công lập |
20 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam | Công lập |
21 | Trường Cao đẳng Phương Đông – Quảng Nam | Tư thục |
22 | Trường Cao đẳng Tâm Trí | Tư thục |
23 | Trường Cao đẳng nghề Quảng Nam | Nghề |
24 | Trường Cao đẳng Thaco | Nghề |
Tỉnh Quảng Ngãi | ||
25 | Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm | Công lập |
26 | Trường Cao đẳng Quảng Ngãi | Tư thục |
27 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Dung Quất | Nghề |
28 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới Quảng Ngãi | Nghề |
29 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Quảng Ngãi | Nghề |
Tỉnh Phú Yên | ||
30 | Trường Cao đẳng Công thương Miền Trung | Công lập |
31 | Trường Cao đẳng Y tế Phú Yên | Công lập |
32 | Trường Cao đẳng nghề Phú Yên | Nghề |
Tỉnh Khánh Hòa | ||
33 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | Công lập |
34 | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa | Công lập |
35 | Trường Cao đẳng Du lịch Nha Trang | Nghề |
36 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang | Nghề |
37 | Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt | Nghề |
Tỉnh Đắk Nông | ||
38 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đắk Nông | Công lập |
Tỉnh Kon Tum | ||
39 | Trường Cao đẳng Kon Tum | Công lập |
Tỉnh Lâm Đồng | ||
40 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | Công lập |
41 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Lâm Đồng | Công lập |
42 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | Công lập |
43 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng | Công lập |
44 | Trường Cao đẳng Du lịch Đà Lạt | Nghề |
45 | Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | Nghề |
Tỉnh Đắk Lắk | ||
46 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk | Công lập |
47 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk | Công lập |
48 | Trường Cao đẳng Y tế Đắk Lắk | Công lập |
49 | Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên | Nghề |
50 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đắk Lắk | Nghề |
Tỉnh Gia Lai | ||
51 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai | Công lập |
III. Khu vực miền Nam
1. Các trường cao đẳng tại Thành phố Hồ Chí Minh
TT | Tên trường | Loại trường |
1 | Trường Cao đẳng Kinh tế đối ngoại | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Điện lực TPHCM | Công lập |
4 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TPHCM | Công lập |
5 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật TPHCM | Công lập |
6 | Trường Cao đẳng Công thương TPHCM | Công lập |
7 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương 6 | Công lập |
8 | Trường Cao đẳng Công nghệ TPHCM | Công lập |
9 | Trường Cao đẳng Kinh tế TPHCM | Công lập |
10 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng | Công lập |
11 | Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM | Công lập |
12 | Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức | Công lập |
13 | Trường Cao đẳng Phát thanh – Truyền hình II | Công lập |
14 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung Ương TPHCM | Công lập |
15 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TPHCM | Công lập |
16 | Trường Cao đẳng Xây dựng TPHCM | Công lập |
17 | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TPHCM | Công lập |
18 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương IV | Tư thục |
19 | Trường Cao đẳng Bách Việt | Tư thục |
20 | Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp | Tư thục |
21 | Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TPHCM | Tư thục |
22 | Trường Cao đẳng Đại Việt Sài Gòn | Tư thục |
23 | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TPHCM | Tư thục |
24 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Vạn Xuân | Tư thục |
25 | Trường Cao đẳng Miền Nam | Tư thục |
26 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn | Tư thục |
27 | Trường Cao đẳng Viễn Đông | Tư thục |
28 | Trường Cao đẳng Việt Mỹ | Tư thục |
29 | Trường Cao đẳng Y Dược Hồ Chí Minh | Tư thục |
30 | Trường Cao đẳng Y dược Pasteur TPHCM | Tư thục |
31 | Trường Cao đẳng Y dược Sài Gòn | Tư thục |
32 | Trường Cao đẳng Văn Lang Sài Gòn | Tư thục |
33 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy II | Nghề |
34 | Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương III | Nghề |
35 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thủ Đức | Nghề |
36 | Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II | Nghề |
37 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Nguyễn Trường Tộ | Nghề |
38 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ thông tin iSPACE | Nghề |
39 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch Sài Gòn | Nghề |
40 | Trường Cao đẳng Hàng hải II | Nghề |
41 | Trường Cao đẳng nghề Kinh tế kỹ thuật TPHCM | Nghề |
42 | Trường Cao đẳng nghề Sài Gòn | Nghề |
43 | Trường Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc Phòng | Nghề |
44 | Trường Cao đẳng nghề Thành phố Hồ Chí Minh | Nghề |
45 | Trường Cao đẳng nghề Quốc tế TPHCM | Nghề |
46 | Trường Cao đẳng nghề Thủ Thiêm – TPHCM | Nghề |
47 | Trường Cao đẳng nghề Hoa Sen | Nghề |
48 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC | Nghề |
49 | Trường Cao đẳng nghề số 21 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
50 | Trường Cao đẳng nghề Tây Sài Gòn | Nghề |
51 | Trường Cao đẳng nghề Quốc tế Vabis | Nghề |
2. Các trường cao đẳng tại các tỉnh miền Nam khác
TT | Tên trường | Loại trường |
Tỉnh Bà Rịa | ||
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa – Vũng Tàu | Công lập |
2 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | Công lập |
3 | Trường Cao đẳng Dầu khí | Nghề |
4 | Trường Cao đẳng Du lịch Vũng Tàu | Nghề |
5 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa – Vũng Tàu | Nghề |
6 | Trường Cao đẳng nghề Khách sạn Du lịch Quốc tế IMPERIAL | Nghề |
Tỉnh Đồng Nai | ||
7 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | Công lập |
8 | Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | Công lập |
9 | Trường Cao đẳng Thống kê II | Công lập |
10 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | Công lập |
11 | Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA-2 | Nghề |
12 | Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc | Nghề |
13 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai | Nghề |
14 | Trường Cao đẳng nghề Cơ giới và Thủy lợi | Nghề |
Tỉnh Bình Phước | ||
15 | Trường Cao đẳng Bình Phước | Công lập |
16 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su | Công lập |
17 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước | Công lập |
Tỉnh Trà Vinh | ||
18 | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh | Công lập |
19 | Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh | Nghề |
Tỉnh Tây Ninh | ||
20 | Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh | Công lập |
21 | Trường Cao đẳng nghề Tây Ninh | Nghề |
Tỉnh Bình Dương | ||
22 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương | Công lập |
23 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam Bộ | Nghề |
24 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Đồng An | Nghề |
25 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Sài Gòn | Nghề |
26 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật thiết bị Y tế Bình Dương | Nghề |
27 | Trường Cao đẳng nghề số 22 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
28 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore | Nghề |
29 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương | Nghề |
Tỉnh Bến Tre | ||
30 | Trường Cao đẳng Bến Tre | Công lập |
31 | Trường Cao đẳng Đồng Khởi | Nghề |
Tỉnh Cần Thơ | ||
32 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | Công lập |
33 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | Công lập |
34 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ | Công lập |
35 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ | Công lập |
36 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | Công lập |
37 | Trường Cao đẳng Tây Đô | Tư thục |
38 | Trường Cao đẳng Du lịch Cần Thơ | Nghề |
39 | Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ | Nghề |
Tỉnh Cà Mau | ||
40 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau | Công lập |
41 | Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau | Công lập |
42 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | Công lập |
43 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Cà Mau | Nghề |
Tỉnh Đồng Tháp | ||
44 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp | Công lập |
45 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | Công lập |
46 | Trường Cao đẳng nghề Đồng Tháp | |
Tỉnh Hậu Giang | ||
47 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | Công lập |
Tỉnh Sóc Trăng | ||
48 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng | Công lập |
49 | Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng | Công lập |
50 | Trường Cao đẳng nghề Sóc Trăng | Nghề |
Tỉnh Vĩnh Long | ||
51 | Trường Cao đẳng Vĩnh Long | Công lập |
52 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Tài chính Vĩnh Long | Công lập |
53 | Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Long | Công lập |
54 | Trường Cao đẳng nghề số 9 – Bộ Quốc phòng | Nghề |
55 | Trường Cao đẳng nghề Vĩnh Long | Nghề |
Tỉnh Kiên Giang | ||
56 | Trường Cao đẳng Kiên Giang | Công lập |
57 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | Công lập |
58 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | Công lập |
59 | Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang | Nghề |
Tỉnh Bạc Liêu | ||
60 | Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Bạc Liêu | Công lập |
61 | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | Công lập |
Tỉnh Tiền Giang | ||
62 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ | Công lập |
63 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | Công lập |
64 | Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang | Nghề |
Tỉnh Long An | ||
65 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | Công lập |
66 | Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ LADEC Cơ sở Long An | Nghề |
67 | Trường Cao đẳng nghề Long An | Nghề |