Trường Cao đẳng Viễn Đông

3495

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Viễn Đông mới nhất năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Cao đẳng Viễn Đông
  • Tên tiếng Anh: Vien Dong College
  • Mã trường: CDD0223
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Lô 2 Công viên Phần mềm Quang Trung, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 389 11111
  • Email: tuvanviendong@viendong.edu.vn
  • Website: https://www.viendong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/viendong.edu

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Cao đẳng Viễn Đông như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 6510202
  • Các chuyên ngành: Cơ khí Ôtô, Sửa chữa Ôtô, Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô, Quản trị vận tải Ôtô.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 6510201
  • Các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo, Hàn.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
  • Mã ngành: 6510303
  • Các chuyên ngành: Điện công trình và máy điện, Điện dân dụng, điện lạnh, Cơ điện tử và cảm biến, Điện tử.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 6510103
  • Các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng, Xây dựng cầu đường.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 6480205
  • Các chuyên ngành: Tin học ứng dụng, Lập trình ứng dụng, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin quản lý, Lập trình game, In design, Mobile app.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 6210402
  • Các chuyên ngành: Nhận dạng thương hiệu, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu, Mỹ thuật, Truyện tranh, Truyền thông đa phương tiện.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Truyền thông và mạng máy tính
  • Mã ngành: 6480104
  • Các chuyên ngành: Truyền thông mạng, Mạng máy tính.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn
  • Mã ngành: 6810201
  • Các chuyên ngành: Khách sạn, Resort, Nhà hàng, Bếp, Pha chế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 6810101
  • Các chuyên ngành: Quản trị dịch vụ, Quản trị lữ hành, Hướng dẫn viên du lịch, Việt Nam học.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn
  • Mã ngành: 5810205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Kỹ thuật chế biến món ăn
  • Mã ngành: 5810207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Chăm sóc sắc đẹp
  • Mã ngành: 6810404
  • Các chuyên ngành: Massage, Phun xăm, thêu, Makeup, Nail, Tóc.
  • Tổ hợp xét tuyển: B01, A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Điều dưỡng đa khoa
  • Mã ngành: 6720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A00, A01, D01
  • Tên ngành: Hộ sinh
  • Mã ngành: 6720303
  • Các chuyên ngành: Hộ sinh, Chăm sóc mẹ và bé sau sinh.
  • Tổ hợp xét tuyển: B01, A00, A01, D01
  • Tên ngành: Xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 6720602
  • Tổ hợp xét tuyển: B01, A00, A01, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 6340404
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị Marketing, Quản trị nhân sự, Quản trị ngoại thương, Quản trị tài chính, Quản trị kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Xuất nhập khẩu, Quan hệ công chúng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Logistics
  • Mã ngành: 6340113
  • Các chuyên ngành: Logistics, Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh tế vận tải, Khai thác vận tải.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 6340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng, Kế toán tin học, Kế toán hành chính sự nghiệp.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 6340403
  • Các chuyên ngành: Thư ký văn phòng, Quản trị văn phòng, Thư ký y khoa.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 6340202
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Tên ngành: Tiếng Anh
  • Mã ngành: 6220206
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh giảng dạy, Biên – phiên dịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14
  • Tên ngành: Luật (chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TPHCM)
  • Mã ngành: 52380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

b. Phương thức tuyển sinh

*Xét học bạ: Xét điểm TB cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 hoặc 2 học kì lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

*Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM.

3. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 15/01/2023 – 31/03/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/04/2023 – 15/05/2023.
  • Đợt 3: Từ ngày 15/05/2023 – 30/06/2023.
  • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2023 – 31/07/2023.
  • Đợt 5: Từ ngày 01/08/2023 – 30/09/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản photo công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
  • Bản photo giấy khai sinh/CMND;
  • 04 ảnh cỡ 3x4cm;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

c. Hình thức đăng ký xét tuyển:

  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://www.viendong.edu.vn/a0-xet-tuyen-truc-tuyen.html
  • Xét kết quả thi ĐGNL đăng ký.
  • Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trường Cao đẳng Viễn Đông.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Cao đẳng Miền Nam năm 2023 – 2024 như sau:

  • Học phí dao động từ 470.000 đồng – 670.000/tín chỉ/15 tiết học.

Xem thêm: Danh sách các trường cao đẳng tại TPHCM