Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương

173

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 của Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương. Chi tiết xem trong bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Viet Nam – Korea College
  • Mã trường: CDD4403
  • Trực thuộc:
  • Loại trường: Cao đẳng nghề
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Trung cấp – Sơ cấp
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 6 Đường Đồng Cây Viết, Phường Phú Mỹ, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Cơ sở 2: Số 100 Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • Cơ sở 3: Đường Tố Hữu, khu phố 6, Phường Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3872 127
  • Email: viethantuyensinh@gmail.com
  • Website: https://viethanbd.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/caodangvietnamhanquoc/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh năm 2023 của Trường Cao đẳng nghề Việt Nam – Hàn Quốc Bình Dương như sau:

a) Hệ cao đẳng

  • Tên ngành: Điện công nghiệp
  • Mã ngành: 6520227
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Điện tử công nghiệp
  • Mã ngành: 6520225
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Cơ điện tử (Công nghệ tự động)
  • Mã ngành: 6520263
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo máy)
  • Mã ngành: 6520121
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Hàn (Kỹ thuật hàn)
  • Mã ngành: 6520123
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ ô tô
  • Mã ngành: 6510216
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành: 6340302
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Quản trị mạng máy tính
  • Mã ngành: 6480209
  • Chỉ tiêu: 60

b) Hệ trung cấp

  • Tên ngành: Điện công nghiệp
  • Mã ngành: 5520227
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Điện tử công nghiệp
  • Mã ngành: 5520225
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Điện dân dụng
  • Mã ngành: 5520226
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cơ điện tử (Công nghệ tự động)
  • Mã ngành: 5520263
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Cắt gọt kim loại (Công nghệ chế tạo máy)
  • Mã ngành: 5520121
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Hàn (Kỹ thuật hàn)
  • Mã ngành: 5520123
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ ô tô
  • Mã ngành: 5510216
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kế toán doanh nghiệp
  • Mã ngành: 5340302
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị mạng máy tính
  • Mã ngành: 5480209
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
  • Mã ngành: 5520205
  • Chỉ tiêu: 50

c) Sơ cấp, thường xuyên

  • Kỹ thuật lập trình và vận hành máy CNC;
  • Hàn;
  • Lái xe các hạng A1, B2, C, D, E;
  • Lái xe nâng hàng;
  • Vận hành lò hơi;
  • Vận hành cần trục;
  • Vận hành cầu trục;
  • Điện dân dụng;
  • Điện tử dân dụng;
  • Điện lạnh dân dụng.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Đối tượng tuyển sinh

*Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT;

*Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • 01 Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp (tải xuống);
  • 03 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THCS/ bằng tốt nghiệp THPT;
  • 01 bản sao công chứng Học bạ THCS/ THPT;
  • 01 Bản sao công chứng giấy khai sinh (hoặc bản sao có mộc đỏ);
  • 01 Bản sao căn cước công dân hoặc mã định danh cá nhân;
  • 01 Bản sao thẻ bảo hiểm y tế;
  • 01 Giấy chứng nhận sức khỏe do Trung tâm y tế/ bệnh viện/ phòng khám đa khoa cấp huyện trở lên cấp;
  • 05 Ảnh màu 3×4 (nền trắng, ghi họ tên và ngày tháng năm sinh ở mặt sau mỗi tấm hình);
  • 02 Đơn xin miễn giảm học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS hoặc thí sinh đăng ký học các nghề Cắt gọt kim loại, Hàn (theo mẫu của trường);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c) Thời gian nộp hồ sơ và nhập học

Nộp hồ sơ từ này thông báo đến hết ngày 31/08/2023.

Thời gian nhập học dự kiến từ ngày 12/09/2023 – 14/09/2023.

III. HỌC PHÍ

  • Tạm thu học phí học kỳ 1 (5 tháng): Hệ cao đẳng là 940.000 đồng/tháng (ngành Kế toán doanh nghiệp là 780.000 đồng/tháng), hệ trung cấp là 820.000 đồng/tháng (ngành Kế toán doanh nghiệp là 690.000 đồng/tháng).
  • Tiền đồng phục (bao gồm 2 áo sơ mi, 1 bộ đồng phục thể dục, thẻ học sinh/sinh viên): 390.000 đồng.
  • Tiền bảo hiểm y tế (bắt buộc, Nhà nước hỗ trợ 30%): Đóng 12 tháng là 680.400 đồng hoặc đóng 15 tháng là 850.500 đồng.
  • Tiền bảo hiểm tai nạn 1 năm (tự nguyện): 100.000 đồng.