Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University (FBU)
- Mã trường: FBU
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông
- Lĩnh vực: Tài chính – Ngân hàng
- Địa chỉ: Xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
- Cơ sở đào tạo: 136 Phạm Văn Đồng, Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3793 1340 – 024 3793 1341
- Email: contact@fbu.edu.vn
- Website: https://fbu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihoctaichinhnganhanghanoi
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
a. Chương trình đào tạo hệ đại học
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình đào tạo thạc sĩ chính quy
|
|
|
c. Chương trình liên thông đại học chính quy
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN
c. Các tổ hợp xét tuyển
Thí sinh đăng ký vào các ngành đào tạo của FBU năm 2022 sử dụng các tổ hợp xét tuyển sau để đăng ký xét tuyển:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối C04 (Toán, Văn, Địa)
3. Phương thức xét tuyển
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chỉ tiêu: 80%
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Tài chính – Ngân hàng (≥ 15.5 điểm)
b. Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 20%
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm xếp từ loại khá trở lên
- Tổng điểm TB của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và lớp 12 (tính 6 học kỳ) ≥ 18.0 điểm
- Điểm TB môn Toán của 6 học kỳ ≥ 6.0
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Nhân 2 hệ số, điểm tiếng Anh ≥ 6.0
- Không xét các ngành chất lượng cao
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian xét kết quả thi THPT:
- Xét đợt 1: Theo lịch công tác tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
- Đợt bổ sung: Công bố sau nếu còn chỉ tiêu.
*Thời gian xét học bạ THPT:
- Đợt 1: Từ ngày 1/4 – 30/5/2022
- Đợt 2: Từ ngày 5/6 – 31/7/2022
- Đợt 3: Từ ngày 5/8 – 31/8/2022
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét học bạ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Tài chính-Ngân hàng Hà Nội, số 136 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.fbu.edu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT (nếu xét học bạ)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (nếu xét kết quả thi ĐGNL)
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
d. Lệ phí đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội năm 2022 như sau:
- Hệ chính quy: 600.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí không thay đổi trong suốt cả khóa học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | – | 20 | 22.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | – | 20 | 22.5 |
3 | Kinh doanh thương mại | – | 20 | 23.5 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | – | 20 | 22.5 |
5 | Kế toán | – | 20 | 22.5 |
6 | Kiểm toán | – | 20 | 22.5 |
7 | Luật kinh tế | – | 20 | 22.5 |
8 | Công nghệ thông tin | – | 20 | 23.5 |
9 | Tài chính | – | 20 | |
10 | Ngân hàng | – | 20 | |
11 | Kế toán tài chính | – | 20 |