Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Tên tiếng Anh: Nam Dinh University of Technology Education (NUTE)
- Mã trường: SKN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Đường Phù Nghĩa, Phường Lộc Hạ, Thành Phố Nam Định
- Điện thoại: 0228 363 0858
- Email: bants.skn@moet.edu.vn
- Website: http://nute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ts.nute/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định cập nhật ngày 07/01/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Thí sinh có thể thay thế môn tiếng Anh trong khối A01 và D01 bằng các môn ngoại ngữ khác bao gồm: tiếng Nga, tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG HN
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Ban tuyển sinh – Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.
- Đăng ký trực tuyến tại http://xettuyen.nute.edu.vn
b. Thời gian nhận hồ sơ: Từ tháng 02/2023.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Công nghệ hàn) | 15 | 15 | 16 |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 16 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 | 16 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 16 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 16 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện | 15 | 15 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | 15 | 16 |
8 | Khoa học máy tính | 15 | 15 | 16 |
9 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 16 |
10 | Kế toán | 15 | 15 | 16 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 16 |
12 | Hệ thống điện | 15 | 15 | 16 |
13 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 16 | ||
14 | Công nghệ điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | ||
15 | Đồ họa máy tính | 16 | ||
16 | Logistics | 16 |