Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận mới nhất năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận)
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry – Ninhthuan Campus
- Mã trường: NLS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Ninh Thuận
- Điện thoại: 0259 247 2252
- Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
c. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Ninh Thuận xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
*Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023: Xét kết quả học tập 5 học kì bậc THPT (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký ≥ 18.0 điểm. Điểm mỗi môn xét trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kì.
*Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước: Xét 6 học kì.
*Ngành Giáo dục mầm non (cao đẳng): Xét kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp Toán, Văn và thi môn năng khiếu. Yêu cầu có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm.
*Ngành Giáo dục mầm non (đại học): Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ làm hồ sơ và đăng ký theo quy định chung của Bộ GD&ĐT (nộp tại trường THPT đang theo học hoặc cơ sở do Bộ GD&ĐT quy định với thí sinh tự do) và đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
- Bản sao học bạ THPT (có kết quả 5 học kì đầu bậc THPT hoặc đủ 6 học kì);
- Bản sao Giấy khai sinh;
- Bản sao CCCD hoặc Mã định danh cá nhân;
- Bản sao giấy tờ ưu tiên (nếu có).
b. Thời gian nộp hồ sơ
*Thời gian nộp hồ sơ xét học bạ:
- Đợt 1: Từ nay đến ngày 15/05/2023. Công bố kết quả trước ngày 20/07/2023.
- Đợt 2: Nếu có sẽ thông báo sau.
c. Hình thức nộp hồ sơ
- Đăng ký trực tuyến tại www.phgl.hcmuaf.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phân hiệu Trường Đại học Nông lâm TPHCM, số 08 Yên Ninh, TT Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường đại học Nông lâm TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM Phân hiệu Gia Lai xét theo kết quả thi THPT của 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 |
2 | Kế toán | 15 | 15 | 15 |
3 | Công nghệ sinh học | – | 15 | – |
4 | Nông học | 15 | 15 | – |
5 | Nuôi trồng thủy sản | 15 | 15 | – |
6 | Thú y | 16 | 16 | 16 |
7 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 15 | 15 | 15 |
8 | Công nghệ thực phẩm | – | 15 | – |
9 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
10 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 15 | – | 15 |
11 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 |
12 | Quản lý đất đai | 15 | – | – |
13 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 | 17 | 17 |
14 | Giáo dục mầm non (Đại học) | – | 19 | 19 |