Trường Đại học Nguyễn Trãi (NTU)

24638
Cập nhật ngày 13/08/2025 bởi Giang Chu

Đại học Nguyễn Trãi (NTU) là một trong những trường đại học đa ngành tại Hà Nội, nổi bật với định hướng đào tạo ứng dụng, kết hợp chặt chẽ giữa lý thuyết và thực hành.

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh Đại học Nguyễn Trãi 2025: chỉ tiêu, phương thức xét tuyển, ngành học, điểm chuẩn, học phí và học bổng.

truong dai hoc nguyen trai tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về ĐH Nguyễn Trãi

Trường Đại học Nguyễn Trãi được thành lập với mục tiêu trở thành trường đại học định hướng ứng dụng hàng đầu tại Việt Nam. Hiện nay, trường đào tạo hơn 30 ngành thuộc các lĩnh vực kinh tế, quản trị, công nghệ thông tin, mỹ thuật, thiết kế và ngoại ngữ.

Mô hình đào tạo tại NTU được thiết kế linh hoạt, kết hợp học tập trên lớp với các dự án thực tế, giúp sinh viên tích lũy kinh nghiệm nghề nghiệp ngay từ khi còn đi học.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Trãi
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University (NTU)
  • Mã trường: NTU
  • Loại trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Số 28A Đường Lê Trọng Tấn, Hà Cầu, Hà Đông, Hà Nội
  • Điện thoại: 098 192 26 41
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ntu-hn.edu.vn
  • Website: http://daihocnguyentrai.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

2. Thông tin tuyển sinh NTU năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nguyễn Trãi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD của ĐHQGHN, ĐHBKHN
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi năng khiếu các trường HAU, HUCE, VNU, MTC

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các xét tuyển vào Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2025 bao gồm:

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Trãi năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; An toàn thông tin; Thiết kế vi mạch bán dẫn
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, C01, X06, K01, X02, D01, C04, X27, X28, X56, X57
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Các chuyên ngành: Tiếng Nhật kinh doanh; Tiếng Nhật du lịch
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: D66, D08, D07, B03, C02, D01, C03, C04, D14, D15, A01, C00, D63, DD2
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Các chuyên ngành: Tiếng Hàn thương mại; Biên phiên dịch; Tiếng Hàn du lịch; Giáo dục Tiếng Hàn
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: D66, D08, D07, B03, C02, D01, C03, C04, D14, D15, A01, C00, D63, DD2
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Các chuyên ngành: Trung Quốc học; Anh học
  • Mã ngành: 7310601
  • THXT: D66, D08, D07, B03, C02, D01, C03, C04, D14, D15, A01, C00, D63, DD2
  • Chỉ tiêu: 182
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị du lịch; Quản trị khởi nghiệp; Quản trị Digital Marketing; Quản trị chuỗi cung ứng; Quản trị thương mại số; Quản trị nguồn nhân lực
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D10, D07, K01, C04, D84
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Kế toán
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kiểm toán và dịch vụ đảm bảo
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D10, D07, K01, C04, D84
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng số; Công nghệ tài chính; Đầu tư và kinh doanh chứng khoán
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, C01, D01, D10, D07, K01, C04, D84
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Các chuyên ngành: Truyền thông số; Truyền thông doanh nghiệp; Quản trị sự kiện
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: C00, D01, C01, C03, (Văn, Anh, Tin), C14, C19, D66
  • Chỉ tiêu: 103
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: C01, C03, C04, H00, (Toán, Anh, Vẽ), (Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Tin, Vẽ), (Toán, Sử, Vẽ), (Văn, Anh, Vẽ), (Văn, Sử, Vẽ), (Văn, Toán, Vẽ), (Văn, Lý, Vẽ), (Văn, Tin, Vẽ)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • THXT: C01, C03, C04, H00, (Toán, Anh, Vẽ), (Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Tin, Vẽ), (Toán, Sử, Vẽ), (Văn, Anh, Vẽ), (Văn, Sử, Vẽ), (Văn, Toán, Vẽ), (Văn, Lý, Vẽ), (Văn, Tin, Vẽ)
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Các chuyên ngành: Kiến trúc nội thất; Kiến trúc công nghệ
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: A00, C04, A07, V00, (Toán, Văn, Vẽ), (Toán, Anh, Vẽ), (Văn, Lý, Vẽ)
  • Chỉ tiêu: 50

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển tính theo tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên theo quy định.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Có hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 loại khá trở lên;
  • Có điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm.

Cách tính điểm xét tuyển:

*Đối tượng 1: Xét tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp xét tuyển:

ĐXT = Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3

*Đối tượng 2: Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kì 1, 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) của tổ hợp xét tuyển:

ĐXT = Điểm TB môn 1 của 3 học kỳ + Điểm TB môn 2 của 3 học kỳ + Điểm TB môn 3 của 3 học kỳ

c. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Thí sinh tham dự kỳ thi lựa chọn đội tuyển quốc gia dự cuộc thi Olympic quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi của thí sinh;
  • Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành/chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Trãi xem xét và quyết định;
  • Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo.

d. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN hoặc kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nguyễn Trãi.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí trường Đại học Nguyễn Trãi cập nhật mới nhất như sau:

  • Các ngành khối ngành kinh tế, ngôn ngữ: 88.200.000 đồng/toàn khóa
  • Các ngành khối ngành kỹ thuật, thiết kế, kiến trúc:127.200.000 đồng/toàn khóa

Học phí không tăng trong toàn khóa.

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Trãi

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.