Thứ Sáu, Tháng 8 15, 2025
Trang chủThông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấpTrường Đại học Ngoại thương Cơ sở II

Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II

Đại học Ngoại thương – Cơ sở II (TP.HCM) là điểm đến hàng đầu cho nhóm ngành kinh tế, kinh doanh, tài chính và logistics tại phía Nam.

Bài viết này tổng hợp gọn mà đủ: phương thức xét tuyển, tổ hợp, danh mục ngành, chương trình, chỉ tiêu, điểm sàn/điểm chuẩn, học phí, học bổng và các mốc thời gian quan trọng.

truong dai hoc ngoai thuong co so 2 tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về FTU CS2

FTU Cơ sở II là đơn vị đào tạo phía Nam của Trường Đại học Ngoại thương, tập trung các nhóm ngành kinh tế, kinh doanh, tài chính, logistics với nhiều chương trình chuẩn, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp quốc tế.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTS
  • Loại hình trường: Công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo)
  • Lĩnh vực đào tạo: Kinh tế
  • Địa chỉ liên hệ: Số 15 Đường D5, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại:
  • Email:
  • Website: http://cs2.ftu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ftu2hcmc/

2. Thông tin tuyển sinh FTU CS2

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét chứng chỉ năng lực trong nước và quốc tế
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương cơ sở TPHCM năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kinh tế (Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại)
  • Mã ngành: KTES2_1
  • THXT: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tên ngành: Kinh tế (Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại)
  • Mã ngành: KTES1_1
  • THXT: A00, A01, D01, D06, D07
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh)
  • Mã ngành: QTKS2_1
  • THXT: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh)
  • Mã ngành: QTK1_1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình CLC Tài chính – Ngân hàng)
  • Mã ngành: TCHS2_1
  • THXT: A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế)
  • Mã ngành: TCHS1_1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán)
  • Mã ngành: KTKS1_1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
  • Mã ngành: KDQS2_1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Marketing (Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp)
  • Mã ngành: MKTS2_1
  • THXT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 50

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

a. Xét học bạ THPT

Đối tượng 1:

(1a) Thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thi riêng biệt gồm Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.

(1b) Thí sinh tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật có đề tài được hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp hoặc thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Có tên trong danh sách tham gia kì thi HSG cấp quốc gia hoặc trong danh sách dự thi cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức mà tổ chức mà nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.0 điểm.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (gồm cả thí sinh thi vượt cấp) các môn thi riêng biệt gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn trong tổ hợp xét tuyển của trường;
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.0 điểm;
  • Có điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn toán) ≥ 8.5 (tính TB chung của 3 môn).

Đối tượng 3: Thí sinh hệ chuyên Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia, THPT chuyên.

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2022;
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.5 điểm;
  • Có điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn toán) ≥ 9.0 điểm (tính TB chung của 3 môn).

b. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và không chuyên.

Áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và chương trình chất lượng cao các ngành ngôn ngữ.

Điều kiện xét tuyển: Đang cập nhật…

c. Xét kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT

*Với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.5 điểm;
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc giải quốc gia môn tiếng Anh theo quy định ở thông tin chung;
  • Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ đạt điểm sàn của trường.

*Với các chương trình Chất lượng cao ngôn ngữ:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.5 điểm;
  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải quốc gia môn ngoại ngữ ở mục thông tin chung;
  • Có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 môn Toán và Văn đạt điểm sàn của trường.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11, 12 ≥ 7.0 điểm;
  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ GD&ĐT tổ chức;
  • Có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt mức điểm nhận hồ sơ của trường;
  • Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1 điểm trở xuống;
  • Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2022

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm;
  • Có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2022 ≥ 850/1200 điểm.

f. Xét tuyển thẳng

Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Ngoại thương.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

5. Học phí

Học phí Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

  • Chương trình tiêu chuẩn: 25.5-27.5 triệu đồng/năm học;
  • Chương trình chất lượng cao: 49-51 triệu đồng/năm học;
  • Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế nhóm A (ngành Kinh doanh quốc tế): 49-51 triệu đồng/năm học;
  • Chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế nhóm B (ngành Marketing chuyên ngành Truyền thông Marketing tích hợp): 63-65 triệu đồng/năm học.

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương

Giang Chu
Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2025 mình đã có 8 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM