Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 2022

88611

Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và hướng dẫn nhập học sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.

I. Điểm sàn Trường Đại học Ngoại thương 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 1, 2, 3 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên
HSG QGGiải tỉnh/TPHệ chuyên
Kinh tế đối ngoại28.530.028.2
Thương mại quốc tế28.530.028.2
Kinh tế quốc tế27.029.828.1
Kinh tế và Phát triển quốc tế27.029.828.1
Kinh doanh quốc tế (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)27.529.528.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)28.030.529.2
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)27.529.528.0
Kinh doanh quốc tế28.029.828.1
Quản trị kinh doanh quốc tế27.029.527.8
Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)26.029.327.7
Tài chính quốc tế27.029.528.0
Ngân hàng27.029.528.0
Phân tích và đầu tư tài chính27.029.528.0
Kế toán – Kiểm toán (Chương trình theo định hướng ACCA)27.029.828.5
Kế toán – Kiểm toán27.029.528.0
Luật thương mại quốc tế26.529.527.7
Luật Kinh doanh quốc tế (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp)26.529.027.7
Tiếng Anh thương mại25.028.526.2
Tiếng Pháp thương mại26.027.0/
Tiếng Trung thương mại27.028.326.0
Tiếng Nhật thương mại24.027.026.0
Marketing số (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)29.030.028.1
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level
Hệ chuyênHệ không chuyênChứng chỉ SAT, ACT, A-Level
Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến)28.628.729.5
Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)27.828.527.5
Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao)27.428.427.5
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)27.628.528.2
Kinh doanh quốc tế (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản)27.228.227.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)28.328.728.0
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)27.228.227.5
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến)27.228.228.0
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)27.028.226.5
Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)27.028.126.5
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình tiên tiến)27.628.529.0
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao)27.028.126.5
Kế toán – Kiểm toán (Chương trình theo định hướng ACCA)27.228.326.5
Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)27.128.327.0
Tiếng Anh thương mại (Chất lượng cao)26.827.726.0
Tiếng Pháp thương mại (Chất lượng cao)25.326.5/
Tiếng Trung thương mại (Chất lượng cao)26.827.2
Tiếng Nhật thương mại (Chất lượng cao)24.025.7
Marketing số (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)28.028.527.0
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
 Điểm sàn
Kinh tế đối ngoại28.1
Kinh tế quốc tế28.0
Kinh doanh quốc tế28.1
Quản trị kinh doanh quốc tế27.9
Tài chính quốc tế27.9
b. Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên
HSG QGGiải tỉnh/TPHệ chuyên
Kinh tế đối ngoại27.529.528.0
Quản trị kinh doanh quốc tế27.029.528.0
Tài chính quốc tế27.029.828.0
Kế toán – Kiểm toán26.029.527.8
Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)29.030.529.0
Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)28.030.028.5
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level
Hệ chuyênHệ không chuyênChứng chỉ SAT, ACT, A-Level
Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao)27.228.026.0
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)27.027.726.0
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao)27.027.626.0
Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)28.428.528.0
Truyền thông Marketing tích hợp (Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)27.828.527.0
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
 Điểm sàn
Kinh tế đối ngoại28.1
Quản trị kinh doanh quốc tế 
Tài chính quốc tế28.1
Kế toán – Kiểm toán28.0
c. Cơ sở Quảng Ninh 
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên
HSG QGGiải tỉnh/TPHệ chuyên
Kinh doanh quốc tế24.027.0
Kế toán – Kiểm toán24.026.0

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 4 như sau:

Tổ hợp xét tuyểnCơ sở chính đào tạo
Hà NộiTPHCMQuảng Ninh
A0023.523.520.0
A0123.523.520.0
D0123.523.520.0
D0223.5Không tuyểnKhông tuyển
D0323.5Không tuyểnKhông tuyển
D0423.5Không tuyểnKhông tuyển
D0623.523.5Không tuyển
D0723.523.520.0

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 2022

1. Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (PT3)

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét kết hợp giữa điểm thi THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế như sau:

Tên chương trình đào tạoĐiểm chuẩn PT3
Kinh tế – CTTT28.1
Kinh tế (CLC)27.8
Kinh tế quốc tế (CLC)27.1
Kinh doanh quốc tế (CLC)27.7
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản (chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế)27.1
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế27.2
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp)27.0
Quản trị kinh doanh quốc tế (CLC)26.8
Quản trị khách sạn (CLC)26.0
Tài chính – Ngân hàng26.8
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (CLC)26.8
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA26.3
Tiếng Pháp thương mại (CLC)26.8
Tiếng Trung thương mại (CLC)27.3
Tiếng Nhật thương mại (CLC)26.75
Tiếng Anh thương mại (CLC)26.3
2. Cơ sở TPHCM
Kinh tế đối ngoại (CLC)27.3
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế27.0
Truyền thông marketing tích hợp theo định hướng nghề nghiệp quốc tế27.0
Quản trị kinh doanh quốc tế (CLC)26.6
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (CLC)26.6

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

Điểm IELTS6.57.07.58.0 – 9.0
Điểm TOEFL iBT79 – 9293 – 101102 – 109110 – 120
Điểm Cambridge English Scale176 – 184185 – 190191 – 199200 – 209
Điểm năng lực tiếng Nhật JLPTN3 (mức điểm 130 trở lên)N2N1
Điểm bài thi môn tiếng Nhật (bao gồm điểm các phần môn Nghe hiểu, Đọc hiểu, Nghe đọc hiểu và Viết luận) trong kỳ thi du học Nhật Bản (EJU)220 – 269270 – 319320 – 400
Điểm quy đổi8.59.09.510.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT3)

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên nhóm ngànhĐiểm chuẩnGhi chú
Tổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01
a. Cơ sở Hà Nội
Ngành Luật27.5Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
Nhóm ngành: Kinh tế, Kinh tế quốc tế28.4
Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing28.2
Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính – Ngân hàng27.8
Ngành Ngôn ngữ Anh36.4Môn ngoại ngữ hệ số 2
Ngành Ngôn ngữ Pháp35.0Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm
Ngành Ngôn ngữ Trung36.6Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm
Ngành Ngôn ngữ Nhật36.0Môn ngoại ngữ hệ số 2, tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm
b. Cơ sở II tại TPHCM
Nhóm ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh28.25Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm.
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng; Kế toán; Kinh doanh quốc tế; Marketing28.25
c. Cơ sở Quảng Ninh
Nhóm ngành Kinh doanh quốc tế; Kế toán – Kiểm toán23.5Các tổ hợp A01, D01, D07 không chênh lệch điểm.

Thí sunh trúng tuyển thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến theo quy định.

Từ ngày 16/9 – 17h00 ngày 28/9/2022, thí sinh đủ điều kiện nhập học trực tiếp tại trường theo thông báo chung.

Trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhập học theo lịch của Bộ GD&ĐT, nếu không hoàn thành theo thông báo mà không có lý do chứng minh phù hợp sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
a. Trụ sở chính Hà Nội
LuậtA0028.05
A0127.55
D0127.55
D0727.55
Kinh tế
Kinh tế quốc tế
A0028.5
A0128.0
D0128.0
D0226.5
D0328.0
D0428.0
D0628.0
D0728.0
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạn
A0028.45
A0127.95
D0127.95
D0627.95
D0727.95
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
A0028.25
A0127.75
D0127.75
D0727.75
Ngôn ngữ AnhD0137.55
Ngôn ngữ PhápD0136.75
D0234.75
Ngôn ngữ TrungD0139.35
D0437.35
Ngôn ngữ NhậtD0137.2
D0635.2
b. Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
A0028.55
A0128.05
D0128.05
D0628.05
D0728.05
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
Kinh doanh quốc tế
A0028.4
A0127.9
D0127.9
D0727.9
c. Cơ sở Quảng Ninh
Kế toán
Kinh doanh quốc tế
A0024.0
A0124.0
D0124.0
D0724.0

Lưu ý:

  • Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40). Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
  • Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.

Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.

Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
20192020
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Kinh tế, Kinh tế Quốc tếA0027.2528
A0126.7527.5
D0126.7527.5
D0224.226
D0325.727.5
D0425.727.5
D0625.727.5
D0726.7527.5
LuậtA0026.227
A0125.726.5
D0125.7
D0725.7
Kinh doanh quốc tếA0026.55A01, D01, D06, D07: 27.45
A0126.05
D0126.05
D0726.05
Quản trị kinh doanhA0026.25A01, D01, D06, D07: 27.45
A0125.75
D0125.75
D0725.75
Tài chính – Ngân hàngA0025.7527.65
A0125.2527.15
D0125.2527.15
D0725.2527.15
Kế toánA0025.927.65
A0125.427.15
D0125.427.15
D0725.427.15
Ngôn ngữ AnhD0134.336.25
Ngôn ngữ PhápD01/34.8
D0333.5532.8
Ngôn ngữ Trung QuốcD0134.336.6
D0432.334.6
Ngôn ngữ NhậtD0133.7535.9
D0631.7533.9
b. Cơ sở Quảng Ninh
Kế toán + Kinh doanh quốc tế
(Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)
A00/20
A01/20
D01/20
D07/20
c. Phân hiệu TP Hồ Chí Minh
Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)A0026.5528.15
A0125.0627.65
D0125.0627.65
D0625.0627.65
D0725.0627.65
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)A0025.927.85
A0125.427.35
D0125.427.35
D0725.427.35

Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.