Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (trường Đại học Việt Pháp – USTH) công bố thông báo tuyển sinh cho năm học 2023.
Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo phần dưới nội dung bài viết này nhé.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Tên gọi khác: Đại học Việt – Pháp
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology of Hanoi (USTH)
- Mã trường: KCN
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực: Khoa học – Công nghệ
- Địa chỉ: Tòa nhà A21, Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024 3791 6960
- Email: officeusth@usth.edu.vn
- Website: https://usth.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/usth.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa theo thông báo tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội)
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học năm 2023 theo từng đợt như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội tổ chức
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
- Khối A06 (Toán, Hóa học, Địa lý)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Với thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GD&ĐT
*Đợt tuyển sinh 1, 2:
- Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 >= 6.5/10
- Tốt nghiệp THPT
- Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức.
- Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức.
- Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (chỉ áp dụng với các thí sinh ứng tuyển các chương trình song bằng).
- Trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã ngành xét tuyển, tiêu chí thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT sẽ được áp dụng để công nhận ngành trúng tuyển (Áp dụng cho thí sinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường)
*Đợt tuyển sinh 3:
- Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin của năm lớp 11 và lớp 12 >= 6.5/10
- Tốt nghiệp THPT
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp xét tuyển phù hợp với ngành theo quy định đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường.
- Đỗ kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức.
- Có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 (chỉ áp dụng với các thí sinh ứng tuyển các chương trình song bằng).
- Trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu mã ngành xét tuyển, tiêu chí thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT sẽ được áp dụng để công nhận ngành trúng tuyển (Áp dụng cho thí sinh xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường)
b. Với thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT chương trình quốc tế tại Việt Nam
Tiêu chí 1: Có chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm đạt tối thiểu:
- 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (65%) với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc
- 2 môn học thuộc nhóm khoa học hoặc Toán đạt 4/7 điểm trở lên với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc
- 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ 13/20 điểm với chương trình của Pháp; hoặc
- Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ với các chương trình khác.
Tiêu chí 2: Đỗ kì thi kiểm tra kiến thức và kì phỏng vấn tuyển sinh do Trường Đại học Khoa học và Công nghệ tổ chức.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian xét tuyển dựa trên kì thi đánh giá năng lực và xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường:
- Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 13/02/2023 – 26/02/2023. Kiểm tra kiến thức ngày 11-12/03/2023. Phỏng vấn ngày 18-19/03/2023.
- Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 01/05/2023 – 14/05/2023. Kiểm tra kiến thức ngày 27-28/05/2023. Phỏng vấn ngày 03-04/06/2023.
- Đợt 3: Nhận hồ sơ từ tháng 7/2023. Phỏng vấn dự kiến tháng 7/2023.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1, 2:
- Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2023 – 2024. (Điền trực tuyến trên hệ thống).
- Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng Tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; Tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng). (Điền trực tuyến trên hệ thống).
- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân còn giá trị sử dụng (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Học bạ THPT lớp 10, 11 và 12 (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh (bắt buộc với thí sinh đăng ký hệ song ngành). (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Các minh chứng ưu tiên (bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu…) nếu có. (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3:
- Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2023 – 2024. (Điền trực tuyến trên hệ thống).
- Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng Tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; Tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng). (Điền trực tuyến trên hệ thống).
- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân còn giá trị sử dụng (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Học bạ THPT lớp 10, 11 và 12 (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi đại học.
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh (bắt buộc với thí sinh đăng ký hệ song ngành). (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
- Các minh chứng ưu tiên (bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu…) nếu có. (Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống).
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến tại apply.usth.edu.vn thi kiểm tra kiến thức hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT (đợt 3) và tham gia phỏng vấn cùng hội đồng tuyển sinh của Trường.
*Phương thức 2: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến tại https://apply.usth.edu.vn/
*Phương thức 3: Thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
d. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 500.000 đồng/ thí sinh.
Thí sinh chuyển khoản theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 0021000249148
- Ngân hàng: Vietcombank chi nhánh Hà Nội
- Chủ tài khoản: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội.
- Nội dung chuyển khoản: Số CCCD/ CMND – Họ tên thí sinh – Ngày/ tháng/ năm sinh – Nộp phí dịch vụ tuyển sinh đại học đợt 1/2/3.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội cập nhật mới nhất năm 2023 – 2024 như sau:
*Ngành Bảo trì và Kỹ thuật Hàng không:
- Sinh viên Việt Nam: 100.000.000 đồng/ năm
- Sinh viên quốc tế: 140.500.000 đồng/ năm
*Các ngành khác trong chương trình 1 bằng:
- Sinh viên Việt Nam: 50.000.000 đồng/ năm
- Sinh viên quốc tế: 70.000.000 đồng/ năm
*Chương trình song bằng:
- sinh viên Việt Nam: 75.000.000 đồng/ năm
- Sinh viên quốc tế: 95.000.000 đồng/ năm
Học phí trường sẽ thu theo năm (2 học kỳ/năm).
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn và điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Việt – Pháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 23 | 22.35 | 21.8 |
2 | Công nghệ Sinh học Nông y dược | 22.05 | – | |
3 | Hóa học | 23.1 | 23.05 | 20.15 |
4 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 27.0 | 22 | 22.05 |
5 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 25.75 | 25.75 | 24.05 |
6 | Toán ứng dụng | 22.45 | 22.6 | 22.55 |
7 | An toàn thông tin | 27.0 | 24.3 | 24.05 |
8 | Vật lý kỹ thuật và điện tử | 23.05 | 22.75 | 23.14 |
9 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 22.55 | 23.15 | 22.6 |
10 | Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo | 21.05 | 22.6 | 22.65 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.5 | 24.5 | 24.63 |
12 | Khoa học và Môi trường ứng dụng | 22.75 | 22 | 18.55 |
13 | Khoa học dữ liệu | 27.3 | 24.65 | 24.51 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 24.05 | 24.2 | 23.28 |
15 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh | 21.6 | 23.65 | 20.3 |
16 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | – | 22.8 | 23.14 |