Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022

22134

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2022

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano21.0
Khoa học Môi trường Ứng dụng20.0
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc21.0
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh21.0
Hóa học20.0
Khoa học và Công nghệ thực phẩm20.0
Công nghệ thông tin – Truyền thông22.0
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo20.0
Toán ứng dụng20.0
An toàn thông tin22.0
Vật lý kỹ thuật và điện tử20.0
Khoa học và Công nghệ Y khoa21.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử20.0
Kỹ thuật Hàng không20.0
Kỹ thuật ô tô20.0
Khoa học dữ liệu22.0

II. Điểm chuẩn USTH

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2022
An toàn thông tin24.3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.5
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc22.8
Công nghệ thông tin – truyền thông25.75
Hóa học23.05
Khoa học dữ liệu24.65
Khoa học môi trường ứng dụng22
Khoa học và Công nghệ thực phẩm22
Khoa học và Công nghệ Y khoa23.15
Khoa học vật liệu và Công nghệ Nano22.35
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh23.65
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo22.6
Kỹ thuật ô tô24.2
Toán ứng dụng22.6
Vật lý kỹ thuật – điện tử22.75
Khoa học dữ liệu22.0

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhĐiểm chuẩn 2021
Công nghệ Sinh học nông, y, dược22.05
Hóa học23.1
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano23.0
Khoa học Môi trường ứng dụng22.75
Toán ứng dụng22.45
Khoa học dữ liệu27.3
Công nghệ thông tin và truyền thông25.75
An toàn thông tin27.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.5
Kỹ thuật ô tô24.05
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo21.05
Vật lý kỹ thuật và điện tử23.05
Khoa học và Công nghệ thực phẩm27.0
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh21.6
Khoa học và Công nghệ Y khoa22.55
Khoa học dữ liệu22.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội các năm 2019, 2020.

Tên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
Công nghệ Sinh học Nông y dược18.5521.25
Công nghệ thông tin và truyền thông19.0524.75
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano18.621.15
Vũ trụ và ứng dụng19.2523.45
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo22.2520.3
Nước – Môi trường – Hải dương học22.122.95
Khoa học và Công nghệ thực phẩm18.4521.15
Khoa học và Công nghệ Y khoa18.921.25
An toàn thông tin18.624.10
Hóa học23.4522.25
Toán ứng dụng23.1525.6
Vật lý kỹ thuật và Điện tử18.2521.15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử/21.85