Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2024 của Trường Đại học CMC. Chi tiết tham khảo nội dung trong bài viết sau.
I. Thông tin chung về trường
Trường Đại học CMC (CMC University) là một trường đại học tư thục tại Việt Nam, trực thuộc tập đoàn CMC. Tiền thân của trường là Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Trường Đại học CMC |
Tên cũ | Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp Á Châu |
Tên tiếng Anh | CMC University |
Mã trường | CMC |
Trực thuộc | CMC Corporation |
Loại hình | Tư thục |
Chương trình đào tạo | Đại học |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | Trụ sở chính: CMC Tower Số 11 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
Cơ sở 1: Số 84C, Đường Nguyễn Thanh Bình, Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | |
Cơ sở 2: Vạn Phúc Building, Đường Tố Hữu, Vạn Phúc, Hà Đông, Hà Nội | |
Cơ sở 3: Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội | |
Điện thoại | 024 6293 024 7102 9999 |
tuyensinh@cmc-u.edu.vn | |
Website | https://cmc-u.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/TruongDaiHocCMC/ |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học CMC năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Công nghệ thông tin | IT | A00, A01, D01, D90 | 330 |
– Kỹ thuật phần mềm | ||||
– An toàn thông tin | ||||
– Kỹ thuật máy tính | ||||
– Điện toán đám mây | ||||
2 | Công nghệ thông tin Việt – Hàn | IT-VK | A00, A01, D01, D90 | 60 |
3 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật | IT-VJ | A00, A01, D01, D90 | 60 |
4 | Khoa học máy tính | CS | A00, A01, D01, D90 | 120 |
– Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | ||||
– Phát triển phần mềm | ||||
– Hệ thống thông tin | ||||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | EC | A00, A01, D01, D90 | 80 |
– Thiết kế vi mạch bán dẫn (IC Design) | ||||
– Công nghệ mạng và truyền thông tiên tiến | ||||
– Hệ thống nhúng và IoT | ||||
6 | Quản trị kinh doanh | BA | A00, A01, C00, D01 | 240 |
– Quản trị kinh doanh | ||||
– Tài chính – Kế toán | ||||
– Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||||
7 | Marketing (Chuyên ngành Marketing số) | MK | A00, A01, C00, D01 | 80 |
8 | Thiết kế đồ họa | GD | A00, A01, C01, D90 | 150 |
– Đồ họa truyền thông | ||||
– Đồ họa hoạt hình | ||||
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | KL | A01, C00, D01, D10 | 120 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | JL | A01, C00, D01, D06 | 60 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học CMC.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học CMC tuyển sinh đại học năm 2024 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Đại học CMC
- Phương thức 4: Xét kết hợp học bạ với chứng chỉ quốc tế
- Phương thức 5: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học CMC xét tuyển các ngành năm 2024 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
3. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
a. Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét học bạ kết hợp môn tiếng Anh theo điểm TB năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển, không cộng điểm ưu tiên, ĐXT = (Điểm TB Tiếng Anh x2 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3)x3/4; Trong đó, điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12)/2
- Hình thức 2: Xét học bạ kết hợp môn tiếng Anh theo điểm TB năm lớp 12 theo THXT, không cộng điểm ưu tiên, ĐXT = (Điểm TB môn tiếng Anh lớp 12 + Điểm TB môn 2 lớp 12 + Điểm TB môn 3 lớp 12)x3/4
- Hình thức 3: Xét điểm TB năm lớp 11 và HK1 lớp 12, ĐXT = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3; Trong đó, điểm TB môn = (Điểm TB môn lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12)/2
- Hình thức 4: Xét điểm TB môn lớp 12, ĐXT = Điểm TB môn 1 lớp 12 + Điểm TB môn 2 lớp 12 + Điểm TB môn 3 lớp 12
Mức điểm nhận hồ sơ:
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin (Việt Nhật, Việt Hàn), Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông: ≥ 20 điểm.
- Ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Thiết kế đồ họa: ≥ 19 điểm.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn: ≥ 18 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được cập nhật sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
c. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Trường Đại học CMC. Thí sinh xem thông tin đối tượng chi tiết tại đây.
d. Xét kết hợp học bạ với chứng chỉ quốc tế
Bao gồm 2 hình thức:
- Hình thức 1: Xét kết hợp điểm quy đổi CCQT (thay môn ngoại ngữ) với điểm TB học bạ cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo THXT, không cộng điểm ưu tiên (tương tự hình thức 1 xét học bạ).
- Hình thức 2: Xét kết hợp điểm quy đổi CCQT với điểm TB học bạ cả năm lớp 12 theo THXT, không cộng điểm ưu tiên (tương tự hình thức 2 xét học bạ).
e. Xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế
Điểm xét tuyển = (Điểm quy đổi CCQT + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)x3/4
f. Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế
IELTS | TCF | JLPT | TOPIK (thang 300) | Điểm quy đổi |
5.0 | – | 8.0 | ||
5.5 | 400-420 | N3 (95-120) | Cấp 4 (150-157) | 8.5 |
6.0 | 421-440 | N3 (121-140) | Cấp 4 (158-165) | 9.0 |
6.5 | 441-450 | N3 (141-160) | Cấp 4 (166-173) | 9.025 |
7.0 | 451-470 | N3 (161-170) | Cấp 4 (174-181) | 9.5 |
7.5 | 471-490 | N3 (171-180) | Cấp 4 (182-189) | 9.75 |
8.0 – 9.0 | >= 491 | N2, N1 | Cấp 5 (>= 190) | 10.0 |
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.cmc-u.edu.vn/
Các thông tin khác sẽ được cập nhật sau khi có thông báo chính thức từ trường Đại học CMC trên các phương tiện truyền thông chính thống.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học CMC