Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – ĐH Huế chính thức có thông báo tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết tham khảo trong bài viết sau:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên đơn vị: Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: School of Engineering and Technology – Hue University (HUET)
- Mã trường: DHE
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Đại học Huế
- Loại hình đào tạo: Đại học
- Lĩnh vực: Công nghệ
- Địa chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Cơ sở đào tạo: Số 05 Hà Nội, Phường Vĩnh Ninh, Thành phố Huế
- Điện thoại: 0234.3845799
- Email: tuyensinhhuet@hueuni.edu.vn
- Website: http://huet.hueuni.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/et.hueuni/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế tuyển sinh các ngành năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
b) Phương thức tuyển sinh
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét tuyển thẳng
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Có điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK1 và HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký ≥ 6.0 điểm.
- Thí sinh đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK1 và HK2 năm lớp 11 và HK1 lớp 12).
- Thí sinh có điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 7.0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
- Thí sinh có điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế kết hợp với kết quả học tập đạt quy định: Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK1,2 lớp 10, HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6.0 và điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 75 hoặc SAT ≥ 800 hoặc IC3 GS4/MOS ≥ 910.
b) Phương thức xét học bạ THPT
Quy định xét học bạ: Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
Điều kiện xét học bạ THPT: Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên ≥ 18.0 điểm.
ĐXT = Điểm TB của 3 học kỳ của 3 môn + Điểm ưu tiên
c) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nhận hồ sơ
Đang cập nhật…
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu của trường (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu của trường (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận hoặc chứng chỉ đi kèm (nếu có).
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023:
- Thí sinh đăng ký dự tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
c) Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện về Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế
Thí sinh cũng có thể nộp hồ sơ trực tuyến tại http://dkxt.hueuni.edu.vn/.
III. HỌC PHÍ
Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế cập nhật mới nhất như sau:
- Mức thu học phí: 385.000 đồng/ tín chỉ
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
Điểm chuẩn trúng tuyển Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Kỹ thuật điện | 16.5 | 16.25 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 18.0 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.75 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.75 |