Trường Đại học Luật TPHCM chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 cho 5 ngành đào tạo với 2 phương thức xét tuyển vào trường.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Law (HCMULAW)
- Mã trường: LPS
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Văn bằng 2 – VHVL – Sau đại học – Ngắn hạn
- Lĩnh vực đào tạo: Luật
- Địa chỉ: Số 02, Nguyễn Tất Thành, phường 12, quận 4, TP.HCM
- Cơ sở đào tạo: Số 123 Quốc lộ 13, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TPHCM
- Cơ sở đào tạo: Phường Long Phước, quận 9, TPHCM
- Điện thoại: 1900 5555 14
- Email: tuvantuyensinh@hcmulaw.edu.vn
- Website: http://www.hcmulaw.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hcmulaw
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Thông báo Phương thức tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Luật TPHCM cập nhật ngày 10/01/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Luật TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Luật TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Lưu ý: Trường Đại học Luật TPHCM có sự thay đổi trong điều kiện xét tuyển thuộc nhóm Đối tượng 2 và 3 của Phương thức 1. Bởi vậy thí sinh có nguyện vọng xét tuyển sớm theo Đối tượng 2 hoặc Đối tượng 3 của Phương thức 1 cần đảm bảo đạt đủ điều kiện yêu cầu của 2 nhóm đối tượng này.
3, Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
Chỉ tiêu: Tối thiểu 40%.
*Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
*Đối tượng 2 (xét tuyển sớm): Các thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn có giá trị (dự kiến đến ngày 30/06/2023).
Điều kiện xét tuyển tuyển theo đối tượng 2 như sau:
- Điều kiện 1: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện 2: Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 65 điểm hoặc DELF từ B1 hoặc TCF từ 300 điểm hoặc JLPT từ N3.
- Điều kiện 3: Có điểm trung bình cộng của 5 học kỳ bậc THPT (bao gồm 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 22.5 điểm.
*Đối tượng 3 (xét tuyển sớm): Thí sinh học tại các trường THPT theo danh sách “Các trường THPT thuộc diện được ưu tiên xét tuyển của Đại học Quốc gia TPHCM 2023“.
Điều kiện xét tuyển tuyển theo đối tượng 3 như sau:
- Điều kiện 1: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện 2: Học đủ 3 năm tại các trường THPT có tên trong danh sách trên.
- Điều kiện 3: Có kết quả học tập từng năm lớp 10, 11 và 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình cộng của 3 năm ≥ 24.5 điểm trở lên.
- Điều kiện 4: Có điểm trung bình cộng của 5 học kỳ bậc THPT (bao gồm 2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 24.5 điểm.
b. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Quy định về xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Luật TPHCM các năm gần nhất xét theo điểm thi THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Ngành học | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25 | 22.5 | 24.78 |
D14 | 26 | 24.5 | 25.78 | ||
D66 | 27.5 | 24.5 | 25.78 | ||
D84 | 27.5 | 22.5 | 24.78 | ||
2 | Quản trị kinh doanh | A00 | 25.25 | 23 | 24.16 |
A01 | 25.25 | 22.5 | 24.16 | ||
D01 | 25 | 23 | 24.16 | ||
D03 | 24.5 | 23 | |||
D06 | 24.5 | 23 | |||
D84 | 26.75 | 22.5 | 24.16 | ||
D87 | 24.5 | 22.5 | |||
D88 | 24.5 | 22.5 | |||
3 | Quản trị – Luật | A00 | 25.5 | 25 | 25.85 |
A01 | 25.5 | 22.5 | 24.45 | ||
D01 | 25.25 | 23 | 25.15 | ||
D03 | 24.5 | 23 | |||
D06 | 24.5 | 23 | |||
D84 | 27.75 | 23 | 25.15 | ||
D87 | 25 | 23 | |||
D88 | 25 | 23 | |||
4 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.5 | 26.5 | 26.86 |
D01 | 26.5 | 26 | 26.86 | ||
D03 | 26.5 | 26 | |||
D06 | 26.5 | 26 | |||
D66 | 28.5 | 26 | 26.86 | ||
D69 | 26.5 | 26 | |||
D70 | 26.5 | 26 | |||
D84 | 28.5 | 26 | 26.86 | ||
D87 | 26.5 | 26 | |||
D88 | 26.5 | 25.75 | |||
5 | Luật | A00 | 24.5 | 24.25 | 24.11 |
A01 | 24.5 | 22.5 | 22.91 | ||
C00 | 27.5 | 27.5 | 27.11 | ||
D01 | 24.75 | 23.25 | 23.61 | ||
D03 | 24.5 | 23.25 | 23.61 | ||
D06 | 24.5 | 23.25 | 23.61 |