Trường Đại học Luật TP HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức tuyển thẳng và xét tuyển sớm.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Luật TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Luật TP Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Ngôn ngữ Anh | |
Quản trị kinh doanh (A00) | |
Quản trị kinh doanh (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88) | |
Quản trị – Luật (A00) | |
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88) | |
Luật Thương mại quốc tế | |
Luật (A00) | |
Luật (A01, D01, D03, D06) | |
Luật (C00) |
II. Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn tuyển thẳng, xét tuyển sớm
a. Đối tượng 2
Tên ngành | Điểm/Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiêu chí 1) | Điểm TBC 5 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tiêu chí 2) |
Luật thương mại quốc tế | IELTS ≥ 7.5 | 22.5 |
IELTS ≥ 7.0 | 28.0 | |
TOEFL iBT ≥ 80 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | IELTS ≥ 6.5 | 22.5 |
IELTS ≥ 6.0 | 24.5 | |
TOEFL iBT ≥ 80 | 22.5 | |
Quản trị – Luật | IELTS ≥ 6.5 | 22.5 |
IELTS ≥ 6.0 | 24.5 | |
TOEFL iBT ≥ 80 | 22.5 | |
Quản trị kinh doanh | IELTS ≥ 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT ≥ 80 | ||
Luật | IELTS ≥ 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT ≥ 80 | ||
DELF ≥ B1 | ||
TCF ≥ 325 điểm/kỹ năng | ||
JLPT ≥ N3 |
b. Đối tượng 3
Tên ngành | Tổng điểm TB năm học của 3 năm THPT (tiêu chí 1) | Điểm TBC 5 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tiêu chí 2) |
Luật thương mại quốc tế | 28 | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | 24.5 |
Quản trị – Luật | 26 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 | 24.5 |
Luật | 24.5 | 24.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Luật TPHCM năm 2022 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2022 |
Luật | A00 | 24.25 |
A01 | 22.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 23.25 | |
D03, D06 | 23.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.0 | |
D66 | 26.0 | |
D69, D70 | 26.0 | |
D84, D87 | 26.0 | |
D88 | 25.75 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.0 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23.0 | |
D03, D06 | 23.0 | |
D84 | 23.0 | |
D87, D88 | 23.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 23.0 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23.0 | |
D03, D06 | 23.0 | |
D84 | 22.5 | |
D87, D88 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.5 |
D14 | 24.5 | |
D66 | 24.5 | |
D84 | 22.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Luật | A00 | 24.5 |
A01 | 24.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.75 | |
D03, D06 | 24.5 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.5 | |
D66 | 28.5 | |
D69, D70 | 26.5 | |
D84 | 28.5 | |
D87, D88 | 26.5 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.5 |
A01 | 25.5 | |
D01 | 25.25 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 27.75 | |
D87, D88 | 25.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 25.25 |
A01 | 25.25 | |
D01 | 25.0 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 26.75 | |
D87, D88 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.0 |
D14 | 26.0 | |
D66 | 27.5 | |
D84 | 27.5 |
Tham khảo mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh (D01) | 17 | 23.25 |
Ngôn ngữ Anh (D14) | 23.5 | |
Ngôn ngữ Anh (D66) | 25 | |
Ngôn ngữ Anh (D84) | 24 | |
Quản trị kinh doanh (A00) | 17 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (A01) | 23.25 | |
Quản trị kinh doanh (D01, D03, D06) | 23.5 | |
Quản trị kinh doanh (D84, D87, D88) | 24 | |
Quản trị – Luật (A00) | 20.5 – 21 – 21.5 | 25 |
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06) | 24.5 | |
Quản trị – Luật (D84, D87, D88) | 24.5 | |
Luật Thương mại quốc tế (A01, D01, D03, D06) | 22.5 – 23 23 | 26.25 |
Luật Thương mại quốc tế (D84, D87, D88) | 26.5 | |
Luật (A00) | 17 – 21.5 | 24 |
Luật (A01) | 22.5 | |
Luật (C00) | 27 | |
Luật (D01, D03, D06) | 22.75 |