Điểm chuẩn trường Đại học Luật TP HCM năm 2022

50415

Trường Đại học Luật TP HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Luật TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đã được cập nhật!!

I. Điểm sàn

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Luật TP Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh doanh (A00)
Quản trị kinh doanh (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88)
Quản trị – Luật (A00)
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88)
Luật Thương mại quốc tế
Luật (A00)
Luật (A01, D01, D03, D06)
Luật (C00)

II. Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Luật TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2022
LuậtA0024.25
A0122.5
C0027.5
D0123.25
D03, D0623.25
Luật thương mại quốc tếA0126.5
D01, D03, D0626.0
D6626.0
D69, D7026.0
D84, D8726.0
D8825.75
Quản trị – LuậtA0025.0
A0122.5
D0123.0
D03, D0623.0
D8423.0
D87, D8823.0
Quản trị kinh doanhA0023.0
A0122.5
D0123.0
D03, D0623.0
D8422.5
D87, D8822.5
Ngôn ngữ AnhD0122.5
D1424.5
D6624.5
D8422.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
LuậtA0024.5
A0124.5
C0027.5
D0124.75
D03, D0624.5
Luật thương mại quốc tếA0126.5
D01, D03, D0626.5
D6628.5
D69, D7026.5
D8428.5
D87, D8826.5
Quản trị – LuậtA0025.5
A0125.5
D0125.25
D03, D0624.5
D8427.75
D87, D8825.0
Quản trị kinh doanhA0025.25
A0125.25
D0125.0
D03, D0624.5
D8426.75
D87, D8824.5
Ngôn ngữ AnhD0125.0
D1426.0
D6627.5
D8427.5

Tham khảo mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Ngôn ngữ Anh (D01)1723.25
Ngôn ngữ Anh (D14)23.5
Ngôn ngữ Anh (D66)25
Ngôn ngữ Anh (D84)24
Quản trị kinh doanh (A00)1724.5
Quản trị kinh doanh (A01)23.25
Quản trị kinh doanh (D01, D03, D06)23.5
Quản trị kinh doanh (D84, D87, D88)24
Quản trị – Luật (A00)20.5 – 21 – 21.525
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06)24.5
Quản trị – Luật (D84, D87, D88)24.5
Luật Thương mại quốc tế (A01, D01, D03, D06)22.5 – 23
23
26.25
Luật Thương mại quốc tế (D84, D87, D88)26.5
Luật (A00)17 – 21.524
Luật (A01)22.5
Luật (C00)27
Luật (D01, D03, D06)22.75