Trường Đại học Luật TP HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức xét tuyển của trường.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Luật TPHCM năm 2024
I. Điểm chuẩn HCMULAW năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
**Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM xét học bạ THPT năm 2024:
- HB1: Xét điểm trung bình của 3 năm THPT
- HB2: Xét điểm trung bình cộng của 5 học kỳ
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn | |
HB1 | HB2 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D66, D84 | 24.5 | 24.5 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D84 | 24.5 | 24.5 |
3 | Quản trị – Luật | 7340102 | A00, A01, D01, D84 | 24.5 | 24.5 |
4 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, D03, D06 | 24.5 | 24.5 |
5 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01, D66, D84 | 27 | 24.5 |
**Điểm chuẩn trường Đại học Luật TPHCM xét tuyển thẳng năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | CCQT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D66, D84 | IELTS 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT 74 | 22.5 | ||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D84 | IELTS 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT 74 | 22.5 | ||||
3 | Quản trị – Luật | 7340102 | A00, A01, D01, D84 | IELTS 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT 74 | 22.5 | ||||
4 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01, D03, D06 | IELTS 5.5 | 22.5 |
A00, A01, C00, D01, D03, D07 | TOELF iBT 74 | 22.5 | |||
A00, A01, C00, D01, D03, D08 | DELF B1 | 22.5 | |||
A00, A01, C00, D01, D03, D09 | TCF 300/ kỹ năng | 22.5 | |||
A00, A01, C00, D01, D03, D10 | JLPT N3 | 22.5 | |||
5 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | A01, D01, D66, D84 | IELTS 7.5 | 22.5 |
IELTS 7.0 | 25.5 | ||||
TOEFL iBT 100 | 22.5 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Điểm chuẩn Trường Đại học Luật TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Điểm chuẩn |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14 | 24.16 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D66 | 25.46 |
3 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D84 | 25.66 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D84 | 22.56 |
5 | Quản trị – Luật | 7340102 | A00 | 24.17 |
6 | Quản trị – Luật | 7340102 | A01 | 23.37 |
7 | Quản trị – Luật | 7340102 | D01 | 23.87 |
8 | Quản trị – Luật | 7340102 | D84 | 24.87 |
9 | Luật | 7380101 | A01 | 23.77 |
10 | Luật | 7380101 | C00 | 27.27 |
11 | Luật | 7380101 | D01, D03, D06 | 24.27 |
12 | Luật | 7380101 | A00 | 24.57 |
13 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | A00, D01, D66, D84 | 26.1 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Luật xét tuyển thẳng, xét tuyển sớm năm 2023:
a. Đối tượng 2
Tên ngành | Điểm/Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiêu chí 1) | Điểm TBC 5 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tiêu chí 2) |
Luật thương mại quốc tế | IELTS ≥ 7.5 | 22.5 |
IELTS ≥ 7.0 | 28.0 | |
TOEFL iBT ≥ 80 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | IELTS ≥ 6.5 | 22.5 |
IELTS ≥ 6.0 | 24.5 | |
TOEFL iBT ≥ 80 | 22.5 | |
Quản trị – Luật | IELTS ≥ 6.5 | 22.5 |
IELTS ≥ 6.0 | 24.5 | |
TOEFL iBT ≥ 80 | 22.5 | |
Quản trị kinh doanh | IELTS ≥ 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT ≥ 80 | ||
Luật | IELTS ≥ 5.5 | 22.5 |
TOEFL iBT ≥ 80 | ||
DELF ≥ B1 | ||
TCF ≥ 325 điểm/kỹ năng | ||
JLPT ≥ N3 |
b. Đối tượng 3
Tên ngành | Tổng điểm TB năm học của 3 năm THPT (tiêu chí 1) | Điểm TBC 5 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tiêu chí 2) |
Luật thương mại quốc tế | 28 | 24.5 |
Ngôn ngữ Anh | 26 | 24.5 |
Quản trị – Luật | 26 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 24.5 | 24.5 |
Luật | 24.5 | 24.5 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Luật TPHCM năm 2023 như sau:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn |
Luật | A00 | 24.11 |
A01 | 22.91 | |
C00 | 27.11 | |
D01 | 23.61 | |
D03, D06 | 23.61 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.86 |
D01 | 26.86 | |
D66 | 26.86 | |
D84 | 26.86 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.85 |
A01 | 24.45 | |
D01 | 25.15 | |
D84 | 25.15 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 24.16 |
A01 | 24.16 | |
D01 | 24.16 | |
D84 | 24.16 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.78 |
D14 | 25.78 | |
D66 | 25.78 | |
D84 | 24.78 |
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2022 |
Luật | A00 | 24.25 |
A01 | 22.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 23.25 | |
D03, D06 | 23.25 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.0 | |
D66 | 26.0 | |
D69, D70 | 26.0 | |
D84, D87 | 26.0 | |
D88 | 25.75 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.0 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23.0 | |
D03, D06 | 23.0 | |
D84 | 23.0 | |
D87, D88 | 23.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 23.0 |
A01 | 22.5 | |
D01 | 23.0 | |
D03, D06 | 23.0 | |
D84 | 22.5 | |
D87, D88 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 22.5 |
D14 | 24.5 | |
D66 | 24.5 | |
D84 | 22.5 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Luật | A00 | 24.5 |
A01 | 24.5 | |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.75 | |
D03, D06 | 24.5 | |
Luật thương mại quốc tế | A01 | 26.5 |
D01, D03, D06 | 26.5 | |
D66 | 28.5 | |
D69, D70 | 26.5 | |
D84 | 28.5 | |
D87, D88 | 26.5 | |
Quản trị – Luật | A00 | 25.5 |
A01 | 25.5 | |
D01 | 25.25 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 27.75 | |
D87, D88 | 25.0 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 25.25 |
A01 | 25.25 | |
D01 | 25.0 | |
D03, D06 | 24.5 | |
D84 | 26.75 | |
D87, D88 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.0 |
D14 | 26.0 | |
D66 | 27.5 | |
D84 | 27.5 |
Tham khảo mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh (D01) | 17 | 23.25 |
Ngôn ngữ Anh (D14) | 23.5 | |
Ngôn ngữ Anh (D66) | 25 | |
Ngôn ngữ Anh (D84) | 24 | |
Quản trị kinh doanh (A00) | 17 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (A01) | 23.25 | |
Quản trị kinh doanh (D01, D03, D06) | 23.5 | |
Quản trị kinh doanh (D84, D87, D88) | 24 | |
Quản trị – Luật (A00) | 20.5 – 21 – 21.5 | 25 |
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06) | 24.5 | |
Quản trị – Luật (D84, D87, D88) | 24.5 | |
Luật Thương mại quốc tế (A01, D01, D03, D06) | 22.5 – 23 23 | 26.25 |
Luật Thương mại quốc tế (D84, D87, D88) | 26.5 | |
Luật (A00) | 17 – 21.5 | 24 |
Luật (A01) | 22.5 | |
Luật (C00) | 27 | |
Luật (D01, D03, D06) | 22.75 |