Điểm chuẩn trường Đại học Luật TP HCM năm 2023

51860

Trường Đại học Luật TP HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức tuyển thẳng và xét tuyển sớm.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Luật TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn HCMULAW năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Luật TP Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn 2022
Ngôn ngữ Anh
Quản trị kinh doanh (A00)
Quản trị kinh doanh (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88)
Quản trị – Luật (A00)
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06, D84, D87, D88)
Luật Thương mại quốc tế
Luật (A00)
Luật (A01, D01, D03, D06)
Luật (C00)

II. Điểm chuẩn HCMULAW năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn tuyển thẳng, xét tuyển sớm

a. Đối tượng 2

Tên ngànhĐiểm/Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiêu chí 1)Điểm TBC 5 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tiêu chí 2)
Luật thương mại quốc tếIELTS ≥ 7.522.5
IELTS ≥ 7.028.0
TOEFL iBT ≥ 8022.5
Ngôn ngữ AnhIELTS ≥ 6.522.5
IELTS ≥ 6.024.5
TOEFL iBT ≥ 8022.5
Quản trị – LuậtIELTS ≥ 6.522.5
IELTS ≥ 6.024.5
TOEFL iBT ≥ 8022.5
Quản trị kinh doanhIELTS ≥ 5.522.5
TOEFL iBT ≥ 80
LuậtIELTS ≥ 5.522.5
TOEFL iBT ≥ 80
DELF ≥ B1
TCF ≥ 325 điểm/kỹ năng
JLPT ≥ N3

b. Đối tượng 3

Tên ngànhTổng điểm TB năm học của 3 năm THPT (tiêu chí 1)Điểm TBC 5 học kỳ THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (tiêu chí 2)
Luật thương mại quốc tế2824.5
Ngôn ngữ Anh2624.5
Quản trị – Luật2624.5
Quản trị kinh doanh24.524.5
Luật24.524.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT trường Đại học Luật TPHCM năm 2023 như sau:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn
LuậtA0024.11
A0122.91
C0027.11
D0123.61
D03, D0623.61
Luật thương mại quốc tếA0126.86
D0126.86
D6626.86
D8426.86
Quản trị – LuậtA0025.85
A0124.45
D0125.15
D8425.15
Quản trị kinh doanhA0024.16
A0124.16
D0124.16
D8424.16
Ngôn ngữ AnhD0124.78
D1425.78
D6625.78
D8424.78

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2022
LuậtA0024.25
A0122.5
C0027.5
D0123.25
D03, D0623.25
Luật thương mại quốc tếA0126.5
D01, D03, D0626.0
D6626.0
D69, D7026.0
D84, D8726.0
D8825.75
Quản trị – LuậtA0025.0
A0122.5
D0123.0
D03, D0623.0
D8423.0
D87, D8823.0
Quản trị kinh doanhA0023.0
A0122.5
D0123.0
D03, D0623.0
D8422.5
D87, D8822.5
Ngôn ngữ AnhD0122.5
D1424.5
D6624.5
D8422.5

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
LuậtA0024.5
A0124.5
C0027.5
D0124.75
D03, D0624.5
Luật thương mại quốc tếA0126.5
D01, D03, D0626.5
D6628.5
D69, D7026.5
D8428.5
D87, D8826.5
Quản trị – LuậtA0025.5
A0125.5
D0125.25
D03, D0624.5
D8427.75
D87, D8825.0
Quản trị kinh doanhA0025.25
A0125.25
D0125.0
D03, D0624.5
D8426.75
D87, D8824.5
Ngôn ngữ AnhD0125.0
D1426.0
D6627.5
D8427.5

Tham khảo mức điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Ngôn ngữ Anh (D01)1723.25
Ngôn ngữ Anh (D14)23.5
Ngôn ngữ Anh (D66)25
Ngôn ngữ Anh (D84)24
Quản trị kinh doanh (A00)1724.5
Quản trị kinh doanh (A01)23.25
Quản trị kinh doanh (D01, D03, D06)23.5
Quản trị kinh doanh (D84, D87, D88)24
Quản trị – Luật (A00)20.5 – 21 – 21.525
Quản trị – Luật (A01, D01, D03, D06)24.5
Quản trị – Luật (D84, D87, D88)24.5
Luật Thương mại quốc tế (A01, D01, D03, D06)22.5 – 23
23
26.25
Luật Thương mại quốc tế (D84, D87, D88)26.5
Luật (A00)17 – 21.524
Luật (A01)22.5
Luật (C00)27
Luật (D01, D03, D06)22.75
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.