Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 tại TPHCM
- Mã trường: DLS
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Cao đẳng nghề
- Lĩnh vực: Kinh tế – Quản lý
- Địa chỉ: Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028 3883 7814
- Email:
- Website: http://www.ldxh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/ldxh.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Lao động – Xã hội cơ sở 2 năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh trên cả nước đáp ứng các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Thí sinh là người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II tại TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Mã phương thức: 100)
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT (Mã phương thức: 200)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (Mã phương thức: 301)
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi Trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023 Cơ sở II tại TPHCM bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II tại TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển tính tổng điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) cho đến khi đủ số lượng tuyển sinh.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Có tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của từng năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 bậc THPT (tổng là 5 học kỳ) ≥ 18.0 điểm bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có);
- Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm TB chung của 5 học kỳ ≥ 18.0 điểm trong đó điểm môn tiếng Anh tổng kết từng kỳ ≥ 7.0 điểm.
c. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT xem chi tiết tại đây.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và trong Đề án tuyển sinh năm 2023 của Trường.
- Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ THPT: Từ ngày 15/03/2023 – 17h00 ngày 30/06/2023.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng CCCD/CMND;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2023;
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
*Hồ sơ xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (mẫu 02, 03 kèm theo);
- Bản sao công chứng CCCD;
- Giấy chứng nhận ưu tiên;
- Bản sao công chứng học bạ;
c. Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc chuyển khoản theo thông tin sau:
- Số tài khoản: 1460201005096
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Agribank (Chi nhánh Nam Hà Nội)
- Nội dung chuyển khoản: <So CCCD> <Ho va ten thi sinh> nop le phi XTHB2023
d. Hình thức nộp hồ sơ
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường.
e. Địa chỉ nộp hồ sơ
Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II tại TPHCM – Số 1018 Tô Ký, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội
Điểm trúng tuyển trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở 2 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công tác xã hội | 19.5 | 21 | 21.25 |
2 | Tâm lý học | 22.5 | 24.25 | 24.6 |
3 | Quản trị nhân lực | 23.5 | 23.25 | 22.75 |
4 | Kinh tế | 19.0 | 22 | 17 |
5 | Luật kinh tế | 21.0 | 22.25 | 21.5 |
6 | Kế toán | 22.0 | 22 | 21.25 |
7 | Bảo hiểm | 15.0 | – | |
8 | Quản trị kinh doanh | 22.75 | 21.5 | 21.25 |
9 | Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 | 20.6 | 20.85 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 21.5 | 22 | 21.75 |
11 | Bảo hiểm – Tài chính | – | 17.5 | 19.5 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 17 |