Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội (HAU)

47647

Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2025. Thông tin chi tiết về ngành học, phương thức tuyển sinh xem trong bài viết sau nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Architectural University (HAU)
  • Mã trường: KTA
  • Trực thuộc: Bộ Xây dựng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL
  • Lĩnh vực: Kiến trúc – Xây dựng
  • Địa chỉ: Km10 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 2391 – 093 618 8538
  • Email: tuyensinh@hau.edu.vn
  • Website: http://hau.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trình độ đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội cập nhật mới nhất ngày 12/02/2025).

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 như sau:

Nhóm ngành 1 (Mã nhóm ngành: KTA01)

  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2)
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kiến trúc sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • THXT: V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2)
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kiến trúc sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị)
  • Mã ngành: 7580105_1
  • THXT: V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2)
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kiến trúc sư
  • Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành 2 (Mã nhóm ngành: KTA02)

  • Tên ngành: Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580102
  • THXT: V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2)
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kiến trúc sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7580101_1
  • THXT: V00, V01, V02 (Điểm Vẽ mỹ thuật x2)
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kiến trúc sư
  • Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành 3 (Mã nhóm ngành: KTA03)

  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • THXT: H00, H02
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Điêu khắc
  • Mã ngành: 7210105
  • THXT: H00, H02
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Điêu khắc (Chuyên ngành Mỹ thuật đô thị)
  • Mã ngành: 7210105_1
  • THXT: H00, H02
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Điểm chuẩn 2024:

Nhóm ngành 4 (Mã nhóm ngành: KTA04)

  • Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã ngành: 7580213
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
  • Mã ngành: 7580210
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)
  • Mã ngành: 7580210_1
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình)
  • Mã ngành: 7580210_2
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:

Các ngành xét tuyển theo đơn ngành

  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: H00, H02
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa (Chuyên ngành Nghệ thuật số)
  • Mã ngành: 7210403_1
  • THXT: H00, H02
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • THXT: H00, H02
  • Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị)
  • Mã ngành: 7580201_1
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)
  • Mã ngành: 7580201_2
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản)
  • Mã ngành: 7580302_1
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải và Logistics)
  • Mã ngành: 7580302_2
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ, Tin học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện)
  • Mã ngành: 7480201_1
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ, Tin học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ Game)
  • Mã ngành: 7480201_2
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ, Tin học
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh tế Đầu tư
  • Mã ngành: 7310104
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:
  • Tên ngành: Kinh tế Phát triển
  • Mã ngành: 7310105
  • THXT: Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ
  • Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Điểm chuẩn 2024:

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 các thí sinh tốt nghiệp THPT trên địa bàn cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét tuyển đại học năm 2025 theo các phương thức như sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu năng 2025
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức khác: Xét hồ sơ kết hợp phỏng vấn

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2025 bao gồm:

  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối H00 (Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)
  • Khối H02 (Toán, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu)
  • Các tổ hợp 3 môn xét tuyển bao gồm các môn Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Công nghệ, Tin học

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn của THXT + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của HAU, được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

b. Phương thức xét kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu

Áp dụng với các ngành hoặc chuyên ngành năng khiếu có THXT V00, V01, V02, H00, H02 kết hợp điểm môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT với môn thi năng khiếu do HAU tổ chức năm 2025.

c. Xét học bạ THPT

Xét kết quả 6 học kỳ bậc THPT với các ngành/chuyên ngành:

  • Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Kỹ thuật hạ tầng đô thị
  • Kỹ thuật môi trường đô thị
  • Công nghệ cơ điện công trình
  • Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Quản lý dự án xây dựng
  • Xây dựng công trình ngầm đô thị
  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp
  • Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

d. Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Xét tuyển thẳng: Thực hiện theo Quy chế của Bộ GD&ĐT, áp dụng với tất cả các nhóm ngành, ngành, chuyên ngành không có môn thi năng khiếu. Với các ngành năng khiếu, điểm thi năng khiếu của thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

*Ưu tiên xét tuyển

  • Các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng sẽ được cộng điểm ưu tiên;
  • Thí sinh đoạt giải 1, 2, 3 môn thi thuộc THXT trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh (không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển) được cộng điểm ưu tiên vào tổ hợp môn, không vượt quá mức điểm tối đa;
  • Thí sinh có IELTS 6.0 được cộng điểm ưu tiên nếu xét tuyển chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc.

e. Phương thức khác

Xét tuyển hồ sơ kết hợp với phỏng vấn trực tiếp theo quy định của Trường cùng đối tác với các chương trình liên kết quốc tế.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Hiện chưa có thông tin từ nhà trường, thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển vào HAU vui lòng liên hệ theo thông tin sau để được tư vấn chính xác nhất:

  • PHÒNG ĐÀO TẠO – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
  • Địa chỉ: Đường Trần Phú – Hà Đông – Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 854 2391 / 1900 9133 / 0982 619 900
  • Email: tuyensinh@hau.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Kiến trúc Hà Nội cập nhật mới nhất như sau:

  • Nhóm các ngành Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng, Quản lý xây dựng, Kinh tế xây dựng, CNTT, Kỹ thuật cấp thoát nước, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 435.000 đồng/tín chỉ
  • Các chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Kỹ thuật môi trường đô thị, Công nghệ cơ điện công trình: 435.000 đồng/tín chỉ
  • Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 432.000 đồng/tín chỉ
  • Các chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng, Công nghệ đa phương tiện, Quản lý bất động sản: 426.400 đồng/tín chỉ
  • Nhóm các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Kiến trúc cảnh quan, Chuyên ngành Thiết kế đô thị: 453.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Thiết kế đồ họa: 483.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Điêu khắc: 487.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Thiết kế nội thất: 476.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Thiết kế thời trang: 473.000 đồng/tín chỉ
  • Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc: 35.000.000 đồng/năm học

Xem chi tiết điểm chuẩn xét học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Giang Chu
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.