Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy trên toàn quốc năm học 2022.
Theo đó trường tuyển sinh theo 4 phương thức và 47 chuyên ngành học các loại chương trình khác nhau và 3600 chỉ tiêu. Thông tin chi tiết mời các bạn xem trong bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VIMARU)
- Mã trường: HHA
- Trực thuộc: Bộ Giao thông Vận tải
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Kỹ thuật hàng hải
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng
- Điện thoại: 0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657
- Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023 như sau:
a. Nhóm Kỹ thuật và công nghệ (28 chuyên ngành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Nhóm Ngoại ngữ (2 chuyên ngành)
|
|
c. Nhóm Kinh tế và Luật (8 chuyên ngành)
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Nhóm chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
e. Nhóm lớp chọn
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Hàng hải Việt Nam
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối C01: Toán, Văn, Lý
- Khối D01: Toán, Văn, Anh
- Khối D07: Toán, Anh, Hóa
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương;
- Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm nhận hồ sơ của trường;
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác ≥ 5.0 điểm.
b. Xét tuyển thẳng theo Đề án của trường
Điều kiện xét tuyển:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc tương đương;
- Đạt 1 trong 3 tiêu chí sau:
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL iBT 58 điểm hoặc TOEIC (L&R) 595. Chứng chỉ còn hạn tính tới ngày 30/8/2022)
+ Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin, Ngoại ngữ.
+ 3 năm THPT học tại các lớp chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh, Tin thuộc các trường chuyên tỉnh/thành phố. Có học lực khá và hạnh kiểm tốt lớp 10, 11, 12.
- Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm nhận hồ sơ của trường
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác ≥ 5.0 điểm.
c. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2020, 2021, 2022;
- Hạnh kiểm lớp 12 loại khá trở lên;
- Có tổng điểm TB học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường;
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất: Thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) do trường tổ chức hoặc kết quả thi của các trường đại học khác ≥ 5.0 điểm.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = TBC Môn 1 + TBC Môn 2 + TBC Môn 3 + Điểm ưu tiên, trong đó:
Trong đó, TBC Môn 1, 2, 3 là điểm TBC điểm cả năm từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển lấy trong học bạ các năm lớp 10, 11, 12.
d. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Theo quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm Thông tư số 8/2022/TT-BGDĐT ban hành ngày 6/2/2022.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký và lệ phí xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của trường:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (kê khai thông tin tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/ và tải phiếu xuống)
- Bản sao công chứng: Chứng chỉ tiếng Anh còn hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2022) hoặc Chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc học bạ THPT với thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp tỉnh/thành phố.
- Bản sao kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
*Hồ sơ và lệ phí xét học bạ:
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (kê khai tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/ và in phiếu)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
*Hồ sơ và lệ phí xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (kê khai thông tin tại https://xettuyen.vimaru.edu.vn/ và in phiếu)
- Bản sao công chứng: Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi KHKT cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia hoặc Giấy chứng nhận đạt các giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi hoặc Các bản sao giấy chứng nhận đối tượng tuyển thẳng khác.
- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Phương thức 1: Đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển từ ngày 22/7/2022 – 17h00 ngày 20/8/2022. Thí sinh đăng ký online trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
*Phương thức 2: Tiếp nhận hồ sơ từ ngày 15/7 – 20/8/2022. Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 20/8/2022.
*Phương thức 3: Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7 – 20/8/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh. Thí sinh có thể đăng ký, điều chỉnh các nguyện vọng xét tuyển kết hợp trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
*Phương thức 4: Tiếp nhận hồ sơ trước ngày 15/7/2022. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện. Xét tuyển và công bố kết quả trước 17h00 ngày 21/7/2022. Thí sinh trúng tuyển và xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
c. Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất
- Thời gian đăng ký sơ tuyển: Từ ngày 23/6 – 15/7/2022.
- Lịch thi dự kiến: Ngày 20/7/2022.
- Tải mẫu đăng ký dự thi sơ tuyển tại đây.
- Hình thức thi: Thí sinh sơ tuyển bằng bài thi Vẽ tĩnh vật bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 cho sẵn.
- Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật năm 2022 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) về Phòng Đào tạo – trường Đại học Hàng hải Việt Nam trước ngày 20/7/2022.
- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp về trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.
- Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam
Điểm trúng tuyển trường Đại học Hàng hải Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Điều khiển tàu biển | 21.5 | 21.75 | 22 |
2 | Khai thác máy tàu biển | 18 | 19 | 20.5 |
3 | Quản lý hàng hải | 24 | 23.75 | 23.5 |
4 | Điện tử viễn thông | 23 | 23 | 22 |
5 | Điện tự động giao thông vận tải | 18 | 20 | 21 |
6 | Điện tự động công nghiệp | 23.75 | 23.75 | 23.75 |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 22.4 | 23.25 | 22.5 |
8 | Máy tàu thủy | 18 | 18 | 21 |
9 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 17 | 19.5 |
10 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 17 | 18 |
11 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18 | 19.5 | 21.5 |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 23 | 22.75 | 21.5 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 23.85 | 23.75 | 23 |
14 | Kỹ thuật ô tô | 24.75 | 24.25 | 24 |
15 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22.25 | 22.25 | 21.75 |
16 | Máy & tự động công nghiệp | 21.35 | 22.5 | 22.5 |
17 | Xây dựng công trình thủy | 14 | 17 | 18 |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 17 | 18 | 20 |
19 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 16 | 17 | 19 |
20 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 14 | 17 | 18 |
21 | Kiến trúc và nội thất | – | 17 | 19 |
22 | Quản lý công trình xây dựng | 19.5 | 20.5 | 21 |
23 | Công nghệ thông tin | 25.15 | 25.25 | 24.5 |
24 | Công nghệ phần mềm | 24.5 | 24.25 | 23.5 |
25 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23.75 | 23.25 | 22.5 |
26 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 18 | 22 | 22.75 |
27 | Kỹ thuật môi trường | 20 | 21 | 21.25 |
28 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 17 | 19 |
29 | Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.75 | 33 | 32.25 |
30 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.25 | 33.25 | 32.5 |
31 | Kinh tế vận tải biển | 25.35 | 25.25 | 24.5 |
32 | Kinh tế vận tải thủy | 24.25 | 24.25 | 23.5 |
33 | Logistics & chuỗi cung ứng | 26.25 | 26.25 | 25.75 |
34 | Kinh tế ngoại thương | 25.75 | 25.75 | 25 |
35 | Quản trị kinh doanh | 25 | 24.75 | 24 |
36 | Quản trị tài chính kế toán | 24.5 | 24.25 | 23.25 |
37 | Quản trị tài chính ngân hàng | 24.4 | 24 | 23 |
38 | Luật hàng hải | 23.65 | 23.25 | 22.5 |
39 | Kinh tế vận tải biển (Chất lượng cao) | 23.35 | 23.5 | 22.5 |
40 | Kinh tế ngoại thương (Chất lượng cao) | 24.35 | 24 | 23 |
41 | Điện tự động công nghiệp (Chất lượng cao) | 19.5 | 21 | 21 |
42 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 22.75 | 23.25 | 22 |
43 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | 24 | 23.5 | 22.75 |
44 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | 22.15 | 22.75 | 22.25 |
45 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | 24.85 | 24.25 | 23 |
46 | Điều khiển tàu biển (Lớp chọn) | 14 | 20 | 19 |
47 | Khai thác máy tàu biển (Lớp chọn) | 14 | 16 | 18 |