Trường Đại học Hạ Long chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết sau:
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
- Tên tiếng Anh: Ha Long University (UHL)
- Mã trường: HLU
- Trực thuộc: UBND tỉnh Quảng Ninh
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Trung cấp chuyên nghiệp
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 258, đường Bạch Đằng, phường Nam Khê – thành phố Uông Bí – tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở đào tạo: Số 58 – đường Nguyễn Văn Cừ – thành phố Hạ Long – tỉnh Quảng Ninh
- Điện thoại: (0203) 3850 304
- Email: tonghop@daihochalong.edu.vn
- Website: http://uhl.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/halonguniversity/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa theo Thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy trường đại học Hạ Long cập nhật ngày 03/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Hạ Long tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Hạ Long năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Toán, Văn, Vật lí)
- Khối C04 (Toán, Văn, Địa lí)
- Khối C14 (Toán, Văn, GDCD)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Xét học bạ THPT
Cách tính điểm xét tuyển học bạ:
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm môn 1 = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2
- Điểm môn 2 = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2
- Điểm môn 3 = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2
c. Xét tuyển kết hợp
Đối tượng 1: Xét điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và chứng chỉ ngoại ngữ
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5 và tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm CC ngoại ngữ hệ số 2) ≥ 21.0 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên).
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 4 và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm CC ngoại ngữ hệ số 2) ≥ 21.0 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên) được xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Nhật ≥ N4 và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm CC ngoại ngữ hệ số 2) ≥ 21.0 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên) được xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp 3 trở lên và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm CC ngoại ngữ hệ số 2) ≥ 21.0 điểm (chưa bao gồm điểm ưu tiên) được xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
Đối tượng 2: Xét điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc môn Anh và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào nhóm 4 ngành Ngôn ngữ.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc môn Tiếng Nhật, Tiếng Trung và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ tương ứng.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc môn Toán, Lý, Hóa và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào các ngành Khoa học máy tính, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị kinh doanh, Thiết kế đồ hoạ, Công nghệ thông tin.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc môn Tin học và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc môn Sinh học và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào ngành Nuôi trông thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc môn Văn, Sử, Địa, Giáo dục công dân và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, Văn học.
Đối tượng 4: Xét điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 và kết quả học sinh giỏi cấp trường
- Thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liền bậc THPT và có tổng điểm 2 môn Văn, Toán lớp 12 ≥ 10.0 điểm. Tổng điểm xét tuyển trong đó điểm quy đổi giải hệ số 2 ≥ 21.0 điểm được xét tuyển vào 15 ngành học của Trường.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét học bạ:
- Đợt 1: Từ ngày 01/03/2023 – hết ngày 31/05/2023;
- Đợt 2: Từ ngày 01/06/2023 – hết ngày 30/06/2023;
- Đợt 3: Từ ngày 01/07/2023 – hết ngày 31/07/2023;
- Đợt 4: Từ ngày 01/08/2023 – hết ngày 31/08/2023;
- Đợt 5: Từ ngày 01/09/2023 – hết ngày 30/09/2023;
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (đợt bổ sung):
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo biểu 2 (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo biểu 2 (tải xuống);
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023;
- Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phồ trực thuộc trung ương hoặc Chứng nhận kết quả học sinh giỏi 3 năm THPT;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đăng ký xét tuyểntrực tuyến (đang chờ cập nhật link)
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Hạ Long
- Nộp hồ sơ qua đường chuyển phát nhanh
Thí sinh nếu nộp hồ sơ trực tuyến thực hiện chụp ảnh các hồ sơ sau và tải lên trang đăng ký trực tuyến:
- File ảnh học bạ lớp 11 và lớp 12;
- File ảnh bằng tốt nghiệp THPT (với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
- File ảnh biên lai hoặc ảnh chụp màn hình chuyển khoản lệ phí xét tuyển;
- Thí sinh xét kết hợp tải thêm file ảnh chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc Giấy chứng nhận học sinh giỏi 3 năm THPT.
d. Địa chỉ nộp hồ sơ
- Cơ sở 1: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, Số 58 Đường Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Hạ Long năm 2021 như sau:
- Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Khoa học máy tính, Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 935.000đ/tháng ~ 9.350.000đ/năm học
- Nhóm ngành Ngôn ngữ, Quản lý văn hóa, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài nguyên và môi trường: 780.000đ/tháng ~ 7.800.000đ/năm học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long
Điểm trúng tuyển trường Đại học Hạ Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | – | 21 | 20 |
2 | Giáo dục Tiểu học | – | 22 | 23 |
3 | Thiết kế Đồ họa | – | 17 | 15 |
4 | Ngôn ngữ Anh | 22.5 | 18 | 15 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 | 21 | 18 |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 22.5 | 15 | 15 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 | 18 | 15 |
8 | Văn học | – | 15 | 15 |
9 | Quản lý văn hóa | 20 | 15 | 15 |
10 | Quản trị kinh doanh | – | 19 | 15 |
11 | Khoa học máy tính | 20 | 15 | 15 |
12 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
13 | Nuôi trồng thủy sản | 20 | 20 | 15 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 18 | 15 |
15 | Quản trị khách sạn | 20 | 15 | 15 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20 | 18 | 15 |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 20 | 15 | 15 |
18 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | – | 17 | 19 |