Trường Đại học Hạ Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật.
I. Điểm sàn Trường Đại học Hạ Long năm 2022
Điểm sàn trường Đại học Hạ Long năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn UHL năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hạ Long năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17 |
Giáo dục mầm non (Đại học) | 21 |
Giáo dục tiểu học | 22 |
Thiết kế đồ họa | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
Văn học (Văn báo chí truyền thông) | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Khoa học máy tính | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16.0 |
Khoa học máy tính | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hạ Long các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 16 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 | 16 |
Khoa học máy tính | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 19 | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |