Trường Đại học Hạ Long đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2021.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hạ Long năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT đã được cập nhật.
Điểm sàn UHL năm 2021
Lưu ý: Điểm xét tuyển chưa cộng điểm ưu tiên.
Điểm sàn trường Đại học Hạ Long năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 |
Giáo dục mầm non (cao đẳng) | 17.0 |
Điểm chuẩn UHL năm 2021
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Hạ Long năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 |
Quản trị khách sạn | 18.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18.0 |
Quản lý văn hóa | 18.0 |
Khoa học máy tính | 18.0 |
Ngôn ngữ Anh | 21.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 21.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 21.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.0 |
Giáo dục tiểu học | 24.0 |
2. Điểm chuẩn xét kết hợp
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long xét theo phương thức xét kết hợp năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 |
Quản trị khách sạn | 20.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 20.0 |
Quản lý văn hóa | 20.0 |
Khoa học máy tính | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 22.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 22.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 20.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 20.0 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Hạ Long xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.0 |
Quản trị khách sạn | 16.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16.0 |
Khoa học máy tính | 15.0 |
Quản lý văn hóa | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.0 |
Ngôn ngữ Nhật | 15.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.0 |
Giáo dục mầm non | 19.0 |
Giáo dục tiểu học | 19.0 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | 17.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Hạ Long các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | 16 |
Quản trị khách sạn | 16 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 |
Quản lý văn hóa | 15 | 16 |
Khoa học máy tính | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 17 | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 19 | 20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | 15 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 |