Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung dưới đây.
I. Thông tin chung về trường
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam là một cơ sở giáo dục công lập bậc đại học tại Việt Nam, nằm trên đường Nguyễn Chí Thanh, thuộc địa phận quận Đống Đa, Hà Nội.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:
Tên chính thức | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Tên tiếng Anh | Vietnam Youth Academy (VYA) |
Mã trường | HTN |
Trực thuộc | |
Loại hình | Công lập |
Chương trình đào tạo | Đại học, Sau đại học, Trung cấp, Bồi dưỡng |
Lĩnh vực đào tạo | Đa ngành |
Địa chỉ | 58 Nguyễn Chí Thanh, số 3 phố Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
Điện thoại | 024 3775 2230 |
tuyensinh@vya.edu.vn | |
Website | http://vya.edu.vn/ |
Fanpage | https://www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/ |
II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024
(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2024)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | THXT | Chỉ tiêu |
1 | Công tác Thanh thiếu niên | 7760102 | C00, C20, D01, A09 | 150 |
2 | Công tác Xã hội | 7760101 | C00, C20, D01, A09 | 150 |
3 | Luật | 7380101 | C00, C20, A00, A09 | 380 |
4 | Quan hệ Công chúng | 7320108 | C00, C20, D01, D15 | 150 |
5 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | C00, C20, D01, A09 | 150 |
6 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, A09 | 200 |
7 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 7310202 | C00, C20, D01, A09 | 150 |
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
- Khối C00 (Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Khối C20 (Ngữ văn, Địa lí, GDCD)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện.
b. Xét học bạ THPT
Hình thức 1: Xét tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12 >= 18 điểm
Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12) >= 18 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét học bạ cụ thể:
- Các ngành Công tác Thanh thiếu niên, Công tác xã hội, Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước, Quản lý nhà nước, Tâm lý học: >= 20 điểm.
- Ngành Luật >= 23 điểm
- Ngành Quan hệ công chúng: >= 24 điểm.
4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải xuống);
- Bản sao công chứng CCCD hoặc CMND.
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
b. Thời gian nhận hồ sơ
- Phương thức xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ THPT: Từ tháng 3/2024.
c. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
d. Địa chỉ nhận hồ sơ
Phòng tuyển sinh 111, nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam – Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng – 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội – Điện thoại: 024.37752230 – Hotline: 098770066
III. Học phí
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm trúng tuyển Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 16 | 15 | 17 |
2 | Quản lý nhà nước | 16 | 15 | 18 |
3 | Quan hệ công chúng | 19 | 26 | 24 |
4 | Luật | 19 | 24 | |
5 | Công tác xã hội | 16 | 15 | 17 |
6 | Công tác thanh thiếu niên | 16 | 15 | 17 |
7 | Tâm lý học | 15 | 15 | 21 |