Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Trường Đại học Y dược Hải Phòng về các ngành học và các phương thức xét tuyển năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Y dược Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Haiphong University Of Medicine and Pharmacy (HPMU)
- Mã trường: YPB
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực: Y dược
- Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
- Điện thoại: 0203 387 1292 – 0912 622 812 0966 613 495 – 0904 752 197
- Email: contact@hpmu.edu.vn
- Website: http://hpmu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/105407257766658/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Thông tin tuyển sinh dựa vào Đề án tuyển sinh của HPMU cập nhật mới nhất)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Y dược Hải Phòng tổ chức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo từng ngành học.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Y dược Hải Phòng tuyển sinh các ngành học năm 2022 dựa theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Y dược Hải Phòng và sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Tiêu chí phụ: Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Tổ hợp khối B00: Thứ tự ưu tiên là Sinh > Hóa > Toán
Tổ hợp khối A00: Thứ tự ưu tiên là Hóa > Toán > Lý
Tổ hợp khối D07: Thứ tự ưu tiên là Hóa > Toán > Anh
Và đương nhiên điểm xét tuyển vẫn xét từ cao xuống thấp tới hết chỉ tiêu nhé các bạn.
4. Chính sách ưu tiên
a. Ưu tiên theo khu vực
Theo quy định tại khoản 1 điều 7 – Chương I. Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (ban hành kèm tyheo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
b. Chính sách ưu tiên theo đối tượng
Theo quy định tại khoản 2 điều 7 – Chương I. Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (ban hành kèm tyheo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 6/6/2022 của Bộ GD&ĐT.
c. Đối tượng xét tuyển thẳng
- Thí sinh được quy định tại điểm a khoản 2 điều 8 của quy chế tuyển sinh; những thí sinh tham gia kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế môn Toán, Hóa, Sinh; thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG QG môn Toán, Hóa, Sinh và thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba Cuộc thi KHKT quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi KHKT quốc gia chuyên ngành phù hợp với ngành y đã tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IUELTS 45.5 hoặc TOEFL iBT 50 điểm hoặc có bài báo quốc tế được Hiệu trưởng, Hội đồng khoa học của trường xem xét kết quả đề tài, dự án đã đạt giải để xét tuyển thẳng vào ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi KHKT quốc gia chuyên ngành phù hợp với ngành y, đã tốt nghiệp THPT được Hiệu trưởng, Hội đồng khoa học của trường xem xét kết quả đề tài, dự án đã đạt giải để xét tuyển thẳng vào ngành Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học.
- Số lượng xét tuyển thẳng tối đa 10% chỉ tiêu mỗi chuyên ngành. Nếu số lượng thí sinh ĐKXT thẳng > 10% chỉ tiêu mỗi chuyên ngành, trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên.
d. Đối tượng ưu tiên xét tuyển (áp dụng cho thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng)
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Toán, Hóa, Sinh, đã tốt nghiệp THPT được cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển với mức điểm cộng như sau:
- Giải nhất: +5 điểm
- Giải nhì: +4 điểm
- Giải ba: +3 điểm
e. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi không nhân hệ số theo thang điểm 10.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Y dược Hải Phòng dự kiến năm 2022 như sau:
- Ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học: 2.450.000 đồng/tháng
- Ngành Y học dự phòng, Y học cổ truyền: 2.200.000 đồng/tháng
- Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 1.850.000 đồng/tháng
Lộ trình tăng học phí hàng năm không quá 10%.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
IV. Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng
Điểm trúng tuyển trường Đại học Y dược Hải Phòng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Y khoa (A00) | 25.8 | 25.6 | 24.63 |
2 | Y khoa (B00) | 26.9 | 26.2 | 25.35 |
3 | Y học dự phòng | 22.35 | 19.1 | 19 |
4 | Y học cổ truyền | 24.35 | 21 | 21.8 |
5 | Dược học (A00) | 25.25 | 25.1 | 23.43 |
6 | Dược học (B00) | 25.95 | 25.3 | 24.41 |
7 | Dược học (D07) | 26.05 | 24.3 | 23.4 |
8 | Điều dưỡng | 23.25 | 19.05 | 20.25 |
9 | Răng – Hàm – Mặt | 26.7 | 26 | 25.4 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.05 | 23.45 | 22.75 |