Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023
I. Điểm chuẩn HPMU năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |||
Tổng điểm 3M | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | ||||
1 | Y khoa (A) | A00 | 24.63 | 24.25 | 8 | 8 | 8.25 |
2 | Y khoa (B) | B00 | 25.35 | 25.35 | 8.25 | 8.5 | 8.6 |
3 | Y học dự phòng | B00 | 19 | – | – | – | – |
4 | Y học cổ truyền | B00 | 21.8 | 21.55 | 8 | 6.75 | 6.8 |
5 | Dược học (A) | A00 | 23.43 | 22.7 | 8.25 | 7.2 | 7.25 |
6 | Dược học (B) | B00 | 24.41 | 23.55 | 8.5 | 7.25 | 7.8 |
7 | Dược học (D) | D07 | 23.4 | 23.4 | 8 | 7 | 8.4 |
8 | Điều dưỡng | B00 | 20.25 | 20 | 8.25 | 6.75 | 7 |
9 | Răng Hàm Mặt | B00 | 25.4 | 25.4 | 8.5 | 8.5 | 8.4 |
10 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 22.75 | 22.75 | 7 | 7.75 | 8 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
1 | Y khoa (A) | A00 | 25.6 |
2 | Y khoa (B) | B00 | 26.2 |
3 | Y học dự phòng | B00 | 19.1 |
4 | Y học cổ truyền | B00 | 21 |
5 | Dược học (A) | A00 | 25.1 |
6 | Dược học (B) | B00 | 25.3 |
7 | Dược học (D) | D07 | 24.3 |
8 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 |
9 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26 |
10 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | B00 | 23.45 |
Điểm chuẩn năm 2021:
TT | Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 | TC phụ | |||
Tổng | M1 | M2 | M3 | ||||
1 | Y khoa (A) | A00 | 25.8 | 25.3 | 8.75 | 8.8 | 7.75 |
2 | Y khoa (B) | B00 | 26.9 | 24.15 | 7.75 | 8.0 | 8.4 |
3 | Y học dự phòng | 22.35 | 22.1 | 7.0 | 7.5 | 7.6 | |
4 | Y học cổ truyền | 24.35 | 23.85 | 7.75 | 8.5 | 7.6 | |
5 | Dược học (A) | A00 | 25.25 | 25.0 | 8.0 | 9.0 | 8.0 |
6 | Dược học (B) | B00 | 25.95 | 25.45 | 8.25 | 9.0 | 8.2 |
7 | Dược học (D) | D07 | 26.05 | 25.8 | 8.0 | 8.4 | 9.4 |
8 | Điều dưỡng | 23.25 | 23.25 | 8.25 | 7.0 | 8.0 | |
9 | Răng Hàm Mặt | 26.7 | 26.2 | 8.75 | 8.25 | 9.2 | |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 25.05 | 24.3 | 7.5 | 8.0 | 8.8 |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn dưới đây tính theo thang điểmt 30.
- Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên
- Tiêu chí phụ áp dụng với các thí sinh có điểm xét tuyển = Điểm chuẩn nếu vượt chỉ tiêu.
Cụ thể xét thứ tự ưu tiên như sau:
- Khối B00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Sinh > Môn Hóa > Môn Toán
- Khối A00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Lý
- Khối D07: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Anh
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược Hải Phòng các năm trước dưới đây:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
1 | Y khoa A | 23.2 | 26 |
2 | Y khoa B | 23.85 | 27 |
3 | Y học dự phòng | 18.05 | 21.4 |
4 | Y học cổ truyền | 20.1 | 23.9 |
5 | Răng – Hàm – Mặt | 23.5 | 26.8 |
6 | Dược học A | 22.95 | 25.65 |
7 | Dược học B | 23.15 | 26 |
8 | Dược học D | 20.05 | 23.85 |
9 | Điều dưỡng | 20.35 | 22.85 |
10 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.8 | 24.6 |