Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022

3632

Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023

I. Điểm sàn Trường Đại học Y dược Hải Phòng 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn
Y khoa ANgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với các ngành thuộc nhóm sức khỏe.
Y khoa B
Y học dự phòng
Y học cổ truyền
Răng – Hàm – Mặt
Dược học A
Dược học B
Dược học D
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2022
Y khoa (A)A0025.6
Y khoa (B)B0026.2
Y học dự phòngB0019.1
Y học cổ truyềnB0021
Dược học (A)A0025.1
Dược học (B)B0025.3
Dược học (D)D0724.3
Điều dưỡngB0019.05
Răng Hàm MặtB0026
Kỹ thuật Xét nghiệm y họcB0023.45

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2021
TC phụ
TổngM1M2M3
Y khoa (A)A0025.825.38.758.87.75
Y khoa (B)B0026.924.157.758.08.4
Y học dự phòng22.3522.17.07.57.6
Y học cổ truyền24.3523.857.758.57.6
Dược học (A)A0025.2525.08.09.08.0
Dược học (B)B0025.9525.458.259.08.2
Dược học (D)D0726.0525.88.08.49.4
Điều dưỡng23.2523.258.257.08.0
Răng Hàm Mặt26.726.28.758.259.2
Kỹ thuật xét nghiệm y học25.0524.37.58.08.8

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn dưới đây tính theo thang điểmt 30.
  • Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên
  • Tiêu chí phụ áp dụng với các thí sinh có điểm xét tuyển  = Điểm chuẩn nếu vượt chỉ tiêu.

Cụ thể xét thứ tự ưu tiên như sau:

  • Khối B00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Sinh > Môn Hóa > Môn Toán
  • Khối A00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Lý
  • Khối D07: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Anh

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược Hải Phòng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Y khoa A23.226
Y khoa B23.8527
Y học dự phòng18.0521.4
Y học cổ truyền20.123.9
Răng – Hàm – Mặt23.526.8
Dược học A22.9525.65
Dược học B23.1526
Dược học D20.0523.85
Điều dưỡng20.3522.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học20.824.6
Xin chào, mình là một cựu sinh viên Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học và tính đến năm 2023 mình đã có 6 năm làm công việc tư vấn tuyển sinh.