Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022

3102

Trường Đại học Y dược Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2023

I. Điểm sàn Trường Đại học Y dược Hải Phòng 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022 như sau:

Tên ngành
Điểm sàn
Y khoa ANgưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với các ngành thuộc nhóm sức khỏe.
Y khoa B
Y học dự phòng
Y học cổ truyền
Răng – Hàm – Mặt
Dược học A
Dược học B
Dược học D
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học

II. Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Hải Phòng năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Hải Phòng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2022
Y khoa (A)A0025.6
Y khoa (B)B0026.2
Y học dự phòngB0019.1
Y học cổ truyềnB0021
Dược học (A)A0025.1
Dược học (B)B0025.3
Dược học (D)D0724.3
Điều dưỡngB0019.05
Răng Hàm MặtB0026
Kỹ thuật Xét nghiệm y họcB0023.45

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành
Khối XT
Điểm chuẩn 2021
TC phụ
TổngM1M2M3
Y khoa (A)A0025.825.38.758.87.75
Y khoa (B)B0026.924.157.758.08.4
Y học dự phòng22.3522.17.07.57.6
Y học cổ truyền24.3523.857.758.57.6
Dược học (A)A0025.2525.08.09.08.0
Dược học (B)B0025.9525.458.259.08.2
Dược học (D)D0726.0525.88.08.49.4
Điều dưỡng23.2523.258.257.08.0
Răng Hàm Mặt26.726.28.758.259.2
Kỹ thuật xét nghiệm y học25.0524.37.58.08.8

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn dưới đây tính theo thang điểmt 30.
  • Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên
  • Tiêu chí phụ áp dụng với các thí sinh có điểm xét tuyển  = Điểm chuẩn nếu vượt chỉ tiêu.

Cụ thể xét thứ tự ưu tiên như sau:

  • Khối B00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Sinh > Môn Hóa > Môn Toán
  • Khối A00: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Lý
  • Khối D07: Xét tổng điểm 3 môn chưa làm tròn > Môn Hóa > Môn Toán > Môn Anh

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược Hải Phòng các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
20192020
Y khoa A23.226
Y khoa B23.8527
Y học dự phòng18.0521.4
Y học cổ truyền20.123.9
Răng – Hàm – Mặt23.526.8
Dược học A22.9525.65
Dược học B23.1526
Dược học D20.0523.85
Điều dưỡng20.3522.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học20.824.6