Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Phân hiệu TPHCM)
- Tên tiếng Anh:
- Mã trường: DNV
- Trực thuộc: Bộ Nội vụ
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Vừa học vừa làm – Liên thông
- Địa chỉ: Số 181 Lê Đức Thọ, Phường 17, Gò Vấp, TP. HCM
- Điện thoại: (04) 3753.3659
- Email: daihocnoivuhanoicosomiennam@gmail.com
- Website: https://truongnoivu-csmn.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhnvcsmn/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 dựa vào các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Phương thức 3: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C03 (Văn, Toán, Sử)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
3. Phương thức tuyển sinh
a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022 theo quy định của trường Đại học Nội vụ Hà Nội Phân hiệu TP HCM.
Quy định điểm xét tuyển: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khối C19 cao hơn 1 điểm so với các khối thi khác.
b. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
Quy định điểm xét tuyển: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khối C19 cao hơn 1 điểm so với các khối thi khác.
c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có tổng điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM ≥ 550 điểm hoặc của ĐHQG Hà Nội ≥ 70 điểm.
d. Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển:
- Có chứng chỉ tiếng Anh (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP) tương đương IELTS 4.5 trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2022)
- Có điểm học tập năm lớp 12 >= 6.5 (tính là điều kiện xét tuyển, không tính vào điểm xét tuyển)
e. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét theo điểm thi THPT, học bạ THPT: Đợt 1 thí sinh sử dụng hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 01-ĐKNL kèm theo;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng);
- Thí sinh nộp hồ sơ về trường kèm theo đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
*Hồ sơ xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu 02-ĐKTA;
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao công chứng);
- Bản sao công chứng các chứng chỉ tiếng Anh;
- Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Thí sinh nộp hồ sơ về trường kèm theo đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Xét theo điểm thi THPT, học bạ THPT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
*Xét theo điểm thi ĐGNL, xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Sau khi kết thúc thi THPT đến sau khi thí sinh được thông báo về kết quả phúc khảo điểm thi THPT.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nội vụ Hà Nội
Tên ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
2019 | 2020 | 2020 | ||
Quản lý nhà nước | A00 | 14 | 15 | 22.15 |
C00 | 15 | 15 | 22.15 | |
D01 | 14 | 15 | 22.15 | |
D15 | 14 | 15 | 22.15 | |
Lưu trữ học | C00, C03, D14 | 15 | 14.5 | 17.25 |
C19 | 18.25 | |||
Quản trị văn phòng | 14 | 14.5 | 21.9 | |
Luật – Chuyên ngành Thanh tra | A00 | 14 | 16 | 24.4 |
A01 | 14 | 17 | 24.4 | |
C00 | 15 | 16 | 24.4 | |
D01 | 14 | 16 | 24.4 |